bèn

Từ hán việt: 【bổn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bổn). Ý nghĩa là: đần; đần độn; ngốc; ngốc nghếch, vụng về; lóng ngóng; chậm chạp, thô kệch; cục mịch; nặng nề; nặng nhọc. Ví dụ : - 。 Nó rất ngốc.. - 。 Chậm hiểu.. - 。 Tay chân lóng ngóng.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đần; đần độn; ngốc; ngốc nghếch

不聪明

Ví dụ:
  • - hěn bèn

    - Nó rất ngốc.

  • - 笨头笨脑 bèntóubènnǎo

    - Chậm hiểu.

vụng về; lóng ngóng; chậm chạp

不灵巧;不灵活

Ví dụ:
  • - 笨手笨脚 bènshǒubènjiǎo

    - Tay chân lóng ngóng.

  • - 嘴笨 zuǐbèn 不会 búhuì 说话 shuōhuà

    - Anh ăn nói vụng về, không biết nói chuyện.

  • - 笨嘴笨舌 bènzuǐbènshé

    - Ngọng; ăn nói vụng về.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thô kệch; cục mịch; nặng nề; nặng nhọc

粗重;费力气的

Ví dụ:
  • - 笨重 bènzhòng 家具 jiājù

    - đồ gia dụng cồng kềnh.

  • - 这双鞋 zhèshuāngxié de 样子 yàngzi 太笨 tàibèn le

    - Hình dáng của đôi dày này thô kệch quá.

So sánh, Phân biệt với từ khác

笨 vs 傻

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 不是 búshì bèn 而是 érshì 认真 rènzhēn

    - Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.

  • - 笨手笨脚 bènshǒubènjiǎo

    - Tay chân lóng ngóng.

  • - 这些 zhèxiē 粗笨 cūbèn 家具 jiājù 搬运 bānyùn 起来 qǐlai tǐng 费劲 fèijìn

    - những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.

  • - 笨头笨脑 bèntóubènnǎo

    - Chậm hiểu.

  • - 笨嘴笨舌 bènzuǐbènshé

    - Ngọng; ăn nói vụng về.

  • - bèn 极了 jíle shén shì dōu yào gěi 解释 jiěshì 明明白白 míngmíngbaibái

    - Cô ấy ngốc đến mức cần phải giải thích mọi việc cho cô ấy hiểu rõ ràng.

  • - 这双鞋 zhèshuāngxié de 样子 yàngzi 太笨 tàibèn le

    - Hình dáng của đôi dày này thô kệch quá.

  • - 大箱子 dàxiāngzi 柜子 guìzi 这些 zhèxiē bèn 家具 jiājù 搬起来 bānqǐlai hěn 方便 fāngbiàn

    - mấy thứ đồ gia dụng rương lớn tủ to nặng nề này dọn nhà thật là bất tiện

  • - yòng 机器 jīqì 代替 dàitì 笨重 bènzhòng de 体力劳动 tǐlìláodòng

    - dùng máy móc thay cho lao động chân tay nặng nhọc

  • - zhè rén 真笨 zhēnbèn 解释 jiěshì le 半天 bàntiān hái 上路 shànglù

    - thằng này ngốc thiệt, giải thích cả buổi mà nó cũng không hiểu.

  • - 笨手笨脚 bènshǒubènjiǎo de 漏接 lòujiē le qiú

    - Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.

  • - 不是 búshì 笨蛋 bèndàn

    - Anh ấy không phải là đồ ngốc.

  • - 真是 zhēnshi 笨蛋 bèndàn

    - Anh ấy thật là một tên ngốc.

  • - shì 笨蛋 bèndàn

    - Anh ta chửi tôi là đồ ngốc.

  • - 笨重 bènzhòng 家具 jiājù

    - đồ gia dụng cồng kềnh.

  • - hěn bèn

    - Nó rất ngốc.

  • - shì 笨拙 bènzhuō de 孩子 háizi 经常 jīngcháng 笨手笨脚 bènshǒubènjiǎo 东西 dōngxī 摔破 shuāipò

    - Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.

  • - 笨重 bènzhòng de 活计 huójì

    - công việc nặng nhọc

  • - 显得 xiǎnde 特别 tèbié 笨拙 bènzhuō

    - Anh ấy trông rất hậu đậu.

  • - 这个 zhègè 笨家伙 bènjiāhuo zhè shì 今天 jīntiān 打坏 dǎhuài de 第二个 dìèrgè 玻璃杯 bōlíbēi

    - Bạn ngu ngốc này! Đây là chiếc cốc thủy tinh thứ hai mà bạn đã làm vỡ hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笨

Hình ảnh minh họa cho từ 笨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn
    • Âm hán việt: Bát , Bản , Bổn
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDM (竹木一)
    • Bảng mã:U+7B28
    • Tần suất sử dụng:Cao