Hán tự: 精
Đọc nhanh: 精 (tinh). Ý nghĩa là: tinh; tinh chất; tinh luyện; tinh chế, tinh thần; tinh lực; sức lực, tinh dịch; tinh trùng. Ví dụ : - 她用精盐调味菜肴。 Cô ấy dùng muối tinh để nêm gia vị cho món ăn.. - 这个菜需要加入精盐。 Món ăn này cần thêm muối tinh.. - 鱼油精对身体有益。 Tinh dầu cá có lợi cho cơ thể.
Ý nghĩa của 精 khi là Danh từ
✪ tinh; tinh chất; tinh luyện; tinh chế
经过提炼或挑选的;提炼出来的精华
- 她 用 精盐 调味 菜肴
- Cô ấy dùng muối tinh để nêm gia vị cho món ăn.
- 这个 菜 需要 加入 精盐
- Món ăn này cần thêm muối tinh.
- 鱼油 精对 身体 有益
- Tinh dầu cá có lợi cho cơ thể.
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 这种 香精 很 贵
- Loại tinh dầu thơm này rất đắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ tinh thần; tinh lực; sức lực
精神; 精力
- 他 今天 精神 特别 好
- Hôm nay anh ấy tinh thần rất tốt.
- 他 每天 都 充满 精力
- Anh ấy mỗi ngày đều tràn đầy năng lượng.
✪ tinh dịch; tinh trùng
精液;精子
- 精子 在 显微镜 下 观察
- Tinh trùng được quan sát dưới kính hiển vi.
- 精液 是 生殖 的 重要 部分
- Tinh dịch là phần quan trọng của sinh sản.
✪ yêu tinh
妖精
- 妖精 常在 夜晚 出现
- Yêu tinh thường xuất hiện vào ban đêm.
- 妖精 在 树林 里 徘徊
- Yêu tinh đang lang thang trong rừng.
Ý nghĩa của 精 khi là Tính từ
✪ nhỏ; kỹ càng; tỉ mỉ
细 (跟''粗''相对)
- 他 工作 时 特别 精细
- Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.
- 精细 的 工作 需要 耐心
- Công việc tỉ mỉ cần sự kiên nhẫn.
✪ tinh khôn; tinh ranh; tinh anh
机灵心细
- 他 做事 非常 精明
- Anh ấy làm việc luôn rất tinh anh.
- 经理 需要 精明 和 细心
- Giám đốc cần tinh anh và cẩn thận.
✪ tinh thông; thông thạo; rành (hiểu rõ)
在某方面有特长
- 她 精于 舞蹈 的 表演
- Cô ấy rành về biểu diễn vũ đạo.
- 姐姐 精于 服装设计
- Chị gái rành về thiết kế quần áo.
- 老师 精通 历史 文化
- Thầy giáo tinh thông văn hóa lịch sử.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ hoàn mỹ; tốt nhất; nòi
完美;最好
- 她 的 表现 非常 精致
- Biểu hiện của cô ấy rất hoàn hảo.
- 她 的 手工艺品 精绝
- Đồ thủ công của cô ấy rất hoàn mỹ.
✪ khôn
聪明伶俐; 机智也作机伶
- 这 孩子 头脑 特别 精
- Đứa trẻ này đầu óc rất khôn.
- 此人 做事 相当 的 精
- Người này làm việc khá khôn.
Ý nghĩa của 精 khi là Phó từ
✪ vô cùng; rất; quá
用在某些形容词前面,表示''十分''、''非常''
- 雨 把 衣服 淋得 精湿
- mưa làm ướt sạch quần áo.
- 那 部 电影 精心制作
- Bộ phim đó được làm rất công phu.
- 这 道菜 精心 烹制
- Món ăn này được nấu rất tỉ mỉ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 精
✪ 学+ 精+了
nhấn mạnh rằng người học đã đạt được mức độ cao về kỹ năng hoặc kiến thức trong một lĩnh vực
- 他学 中 文学 精了
- Anh ấy đã học tiếng Trung rất thành thạo.
- 她学 做饭 学精 了
- Cô ấy đã học nấu ăn rất giỏi.
✪ chủ ngữ+很/太/非常+ 精
sự thành thạo hoặc tinh thông của ai đó trong một lĩnh vực nhất định
- 他 很 精通 电脑 技术
- Anh ấy rất tinh thông kỹ thuật máy tính.
- 他们 非常 精于 数学
- Họ rất tinh thông toán học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精
- 阿 Q 精神
- tinh thần AQ
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 这个 托 做 得 很 精致
- Cái bệ này được làm rất tinh xảo.
- 精兵 利器
- tinh binh lợi khí.
- 那架 书架 很 精美
- Giá sách đó rất tinh xảo.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 那敦 做工 很 精细
- Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 求知 精神
- tinh thần ham học hỏi.
- 运思 精巧
- sáng tác thơ văn rất tinh xảo.
- 构思 精巧
- cấu tứ tinh xảo
- 技艺 之精 , 让 人 叹绝
- kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.
- 她 的 精彩表演 令人 赞叹
- Màn biểu diễn xuất sắc của cô ấy khiến người ta thán phục.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm精›