jīng

Từ hán việt: 【tinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tinh). Ý nghĩa là: tinh; tinh chất; tinh luyện; tinh chế, tinh thần; tinh lực; sức lực, tinh dịch; tinh trùng. Ví dụ : - 。 Cô ấy dùng muối tinh để nêm gia vị cho món ăn.. - 。 Món ăn này cần thêm muối tinh.. - 。 Tinh dầu cá có lợi cho cơ thể.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tinh; tinh chất; tinh luyện; tinh chế

经过提炼或挑选的;提炼出来的精华

Ví dụ:
  • - yòng 精盐 jīngyán 调味 tiáowèi 菜肴 càiyáo

    - Cô ấy dùng muối tinh để nêm gia vị cho món ăn.

  • - 这个 zhègè cài 需要 xūyào 加入 jiārù 精盐 jīngyán

    - Món ăn này cần thêm muối tinh.

  • - 鱼油 yúyóu 精对 jīngduì 身体 shēntǐ 有益 yǒuyì

    - Tinh dầu cá có lợi cho cơ thể.

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - 这种 zhèzhǒng 香精 xiāngjīng hěn guì

    - Loại tinh dầu thơm này rất đắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

tinh thần; tinh lực; sức lực

精神; 精力

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 精神 jīngshén 特别 tèbié hǎo

    - Hôm nay anh ấy tinh thần rất tốt.

  • - 每天 měitiān dōu 充满 chōngmǎn 精力 jīnglì

    - Anh ấy mỗi ngày đều tràn đầy năng lượng.

tinh dịch; tinh trùng

精液;精子

Ví dụ:
  • - 精子 jīngzǐ zài 显微镜 xiǎnwēijìng xià 观察 guānchá

    - Tinh trùng được quan sát dưới kính hiển vi.

  • - 精液 jīngyè shì 生殖 shēngzhí de 重要 zhòngyào 部分 bùfèn

    - Tinh dịch là phần quan trọng của sinh sản.

yêu tinh

妖精

Ví dụ:
  • - 妖精 yāojing 常在 chángzài 夜晚 yèwǎn 出现 chūxiàn

    - Yêu tinh thường xuất hiện vào ban đêm.

  • - 妖精 yāojing zài 树林 shùlín 徘徊 páihuái

    - Yêu tinh đang lang thang trong rừng.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhỏ; kỹ càng; tỉ mỉ

细 (跟''粗''相对)

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò shí 特别 tèbié 精细 jīngxì

    - Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.

  • - 精细 jīngxì de 工作 gōngzuò 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Công việc tỉ mỉ cần sự kiên nhẫn.

tinh khôn; tinh ranh; tinh anh

机灵心细

Ví dụ:
  • - 做事 zuòshì 非常 fēicháng 精明 jīngmíng

    - Anh ấy làm việc luôn rất tinh anh.

  • - 经理 jīnglǐ 需要 xūyào 精明 jīngmíng 细心 xìxīn

    - Giám đốc cần tinh anh và cẩn thận.

tinh thông; thông thạo; rành (hiểu rõ)

在某方面有特长

Ví dụ:
  • - 精于 jīngyú 舞蹈 wǔdǎo de 表演 biǎoyǎn

    - Cô ấy rành về biểu diễn vũ đạo.

  • - 姐姐 jiějie 精于 jīngyú 服装设计 fúzhuāngshèjì

    - Chị gái rành về thiết kế quần áo.

  • - 老师 lǎoshī 精通 jīngtōng 历史 lìshǐ 文化 wénhuà

    - Thầy giáo tinh thông văn hóa lịch sử.

  • - 哥哥 gēge 精通 jīngtōng 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng

    - Anh trai tinh thông lập trình máy tính.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

hoàn mỹ; tốt nhất; nòi

完美;最好

Ví dụ:
  • - de 表现 biǎoxiàn 非常 fēicháng 精致 jīngzhì

    - Biểu hiện của cô ấy rất hoàn hảo.

  • - de 手工艺品 shǒugōngyìpǐn 精绝 jīngjué

    - Đồ thủ công của cô ấy rất hoàn mỹ.

khôn

聪明伶俐; 机智也作机伶

Ví dụ:
  • - zhè 孩子 háizi 头脑 tóunǎo 特别 tèbié jīng

    - Đứa trẻ này đầu óc rất khôn.

  • - 此人 cǐrén 做事 zuòshì 相当 xiāngdāng de jīng

    - Người này làm việc khá khôn.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

vô cùng; rất; quá

用在某些形容词前面,表示''十分''、''非常''

Ví dụ:
  • - 衣服 yīfú 淋得 líndé 精湿 jīngshī

    - mưa làm ướt sạch quần áo.

  • - 电影 diànyǐng 精心制作 jīngxīnzhìzuò

    - Bộ phim đó được làm rất công phu.

  • - zhè 道菜 dàocài 精心 jīngxīn 烹制 pēngzhì

    - Món ăn này được nấu rất tỉ mỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

学+ 精+了

nhấn mạnh rằng người học đã đạt được mức độ cao về kỹ năng hoặc kiến thức trong một lĩnh vực

Ví dụ:
  • - 他学 tāxué zhōng 文学 wénxué 精了 jīngle

    - Anh ấy đã học tiếng Trung rất thành thạo.

  • - 她学 tāxué 做饭 zuòfàn 学精 xuéjīng le

    - Cô ấy đã học nấu ăn rất giỏi.

chủ ngữ+很/太/非常+ 精

sự thành thạo hoặc tinh thông của ai đó trong một lĩnh vực nhất định

Ví dụ:
  • - hěn 精通 jīngtōng 电脑 diànnǎo 技术 jìshù

    - Anh ấy rất tinh thông kỹ thuật máy tính.

  • - 他们 tāmen 非常 fēicháng 精于 jīngyú 数学 shùxué

    - Họ rất tinh thông toán học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ā Q 精神 jīngshén

    - tinh thần AQ

  • - 妖精 yāojing 溜进 liūjìn 坎贝尔 kǎnbèiěr jiā

    - Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell

  • - 飞行员 fēixíngyuán 精准 jīngzhǔn kòng 飞机 fēijī

    - Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.

  • - 哥哥 gēge 精通 jīngtōng 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng

    - Anh trai tinh thông lập trình máy tính.

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 蜂胶 fēngjiāo jīng 增强 zēngqiáng 免疫力 miǎnyìlì

    - Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.

  • - 斯拉夫 sīlāfū 神话 shénhuà zhōng de 沼泽 zhǎozé 精灵 jīnglíng

    - Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.

  • - 哈德逊 hādéxùn 州立 zhōulì 精神病院 jīngshénbìngyuàn

    - Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.

  • - 这个 zhègè tuō zuò hěn 精致 jīngzhì

    - Cái bệ này được làm rất tinh xảo.

  • - 精兵 jīngbīng 利器 lìqì

    - tinh binh lợi khí.

  • - 那架 nàjià 书架 shūjià hěn 精美 jīngměi

    - Giá sách đó rất tinh xảo.

  • - zhè 本书 běnshū zhuāng 非常 fēicháng 精美 jīngměi

    - Cuốn sách này được đóng rất đẹp.

  • - 那敦 nàdūn 做工 zuògōng hěn 精细 jīngxì

    - Cái bồ kia có cách chế tác tinh xảo.

  • - 精美 jīngměi de 邮票 yóupiào

    - Con tem đẹp tinh xảo.

  • - 求知 qiúzhī 精神 jīngshén

    - tinh thần ham học hỏi.

  • - 运思 yùnsī 精巧 jīngqiǎo

    - sáng tác thơ văn rất tinh xảo.

  • - 构思 gòusī 精巧 jīngqiǎo

    - cấu tứ tinh xảo

  • - 技艺 jìyì 之精 zhījīng ràng rén 叹绝 tànjué

    - kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.

  • - de 精彩表演 jīngcǎibiǎoyǎn 令人 lìngrén 赞叹 zàntàn

    - Màn biểu diễn xuất sắc của cô ấy khiến người ta thán phục.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 精

Hình ảnh minh họa cho từ 精

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao