Hán tự: 呆
Đọc nhanh: 呆 (ngai.bảo.ngốc). Ý nghĩa là: ngốc; ngu; đần độn; ngu si (đầu óc), ngẩn; ngớ; ngẩn ngơ; ngớ ngẩn; đờ ra; trơ ra, ở; ở lại; nán lại. Ví dụ : - 这人怎么那么呆。 Tại sao người này lại ngu ngốc như vậy.. - 他看起来有点呆。 Anh ấy trông có vẻ hơi đần.. - 我看到他呆呆的样子。 Tôi thấy vẻ mặt ngẩn ngơ của anh ấy.
Ý nghĩa của 呆 khi là Tính từ
✪ ngốc; ngu; đần độn; ngu si (đầu óc)
(头脑) 迟钝;不灵敏
- 这 人 怎么 那么 呆
- Tại sao người này lại ngu ngốc như vậy.
- 他 看起来 有点 呆
- Anh ấy trông có vẻ hơi đần.
✪ ngẩn; ngớ; ngẩn ngơ; ngớ ngẩn; đờ ra; trơ ra
死板;不灵活
- 我 看到 他 呆呆 的 样子
- Tôi thấy vẻ mặt ngẩn ngơ của anh ấy.
- 她 听 了 这个 消息 呆住 了
- Cô ấy ngẩn người khi nghe tin này.
Ý nghĩa của 呆 khi là Động từ
✪ ở; ở lại; nán lại
停留;逗留
- 我 在 那家 饭店 呆 了 三夜
- Tôi ở trong khách sạn đó ba đêm.
- 我们 在 这里 呆 了 一整天
- Chúng tôi đã ở đây cả ngày.
Ý nghĩa của 呆 khi là Danh từ
✪ họ Bảo
姓
- 他 姓 呆
- Anh ấy họ Bảo.
- 我 的 朋友 姓 呆
- Bạn của tôi họ Bảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呆
- 妹妹 望 着 小猫 发呆
- Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.
- 避免 资金 呆滞
- không để tồn đọng vốn
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 脸色苍白 , 两眼 呆滞无神
- sắc mặt trắng bệch, đôi mắt đờ đẫn thất thần.
- 他 被 诊断 为 痴呆症
- Anh ta được chẩn đoán mắc bệnh Alzheimer.
- 你 的 想法 真是 痴呆
- Ý tưởng của bạn thật là ngớ ngẩn.
- 她 是 在 痴呆症 初期
- Rằng cô ấy mắc chứng mất trí nhớ sớm.
- 他 看起来 有点 痴呆
- Anh ấy trông có vẻ hơi ngu.
- 母亲 的 痴呆 日益严重
- Bệnh Alzheimer của mẹ ngày càng nặng.
- 痴呆症 影响 了 她 的 生活
- Bệnh Alzheimer đã ảnh hưởng đến cuộc sống của cô ấy.
- 这个 问题 让 他 显得 很 痴呆
- Câu hỏi này làm anh ấy xịt keo.
- 医生 说 老年痴呆 会 遗传 的
- Bác sĩ nói bệnh Alzheimer sẽ di truyền.
- 我 看到 他 呆呆 的 样子
- Tôi thấy vẻ mặt ngẩn ngơ của anh ấy.
- 呆滞 商品
- hàng hoá bán không chạy.
- 他 看起来 很 呆滞
- Anh ta trông rất đờ đẫn.
- 他 盯 着 黑板 发呆
- Anh ấy ngơ ngác nhìn vào bảng.
- 别看 他 样子 呆板 , 心倒 很 灵活
- nhìn tướng anh ta khô khan vậy chứ trong lòng cũng ướt át lắm.
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
- 我 呆 在 那个 办公室 里 感觉 真像 在 笼子 里 一样
- Tôi cảm thấy như đang ở trong chiếc lồng khi ở trong căn phòng văn phòng đó.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 呆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呆›