半傻不傻 bàn shǎ bù shǎ

Từ hán việt: 【bán xoạ bất xoạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "半傻不傻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bán xoạ bất xoạ). Ý nghĩa là: nửa khôn nửa dại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 半傻不傻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 半傻不傻 khi là Thành ngữ

nửa khôn nửa dại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半傻不傻

  • - 有点 yǒudiǎn shǎ 不会 búhuì 处理 chǔlǐ 复杂 fùzá shì

    - Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.

  • - 半明 bànmíng 不暗 bùàn

    - tranh tối tranh sáng

  • - 知识 zhīshí de 问题 wèntí shì 一个 yígè 科学 kēxué 问题 wèntí 来不得 láibùdé 半点 bàndiǎn de 虚伪 xūwěi 骄傲 jiāoào

    - tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.

  • - 呱嗒 guādā zhe liǎn 半天 bàntiān 不说 bùshuō 一句 yījù huà

    - sưng mặt lên, hồi lâu không nói câu nào.

  • - 一点儿 yīdiǎner 呆傻 dāishǎ 内心 nèixīn 明白 míngbai hěn

    - nó không đần chút nào, rất hiểu biết.

  • - 有时 yǒushí 显得 xiǎnde hěn 痴傻 chīshǎ

    - Đôi khi anh ấy có vẻ rất ngốc nghếch.

  • - 半生不熟 bànshēngbùshú

    - nửa sống nửa chín; sường sượng

  • - 这一 zhèyī 工作 gōngzuò 不能 bùnéng yǒu 半点 bàndiǎn 漏失 lòushī

    - công việc này không thể có một chút sơ xuất nào.

  • - 知道 zhīdào 是因为 shìyīnwèi 百慕大 bǎimùdà 一半 yíbàn hái 不到 búdào

    - Tôi biết điều đó bởi vì cô ấy không ở nửa đường tới bermuda.

  • - 做事 zuòshì 很傻 hěnshǎ 不会 búhuì 变通 biàntōng

    - Cô ấy làm việc rất máy móc, không biết linh hoạt.

  • - 不想 bùxiǎng 这个 zhègè shǎ 争论 zhēnglùn

    - Tôi không muốn tranh cãi với tên ngốc này.

  • - 喜欢 xǐhuan dāng 傻帽 shǎmào

    - Tôi không thích trông ngu ngốc.

  • - 光靠 guāngkào 傻劲儿 shǎjìner 蛮干 mángàn shì 不行 bùxíng de 找窍门 zhǎoqiàomén

    - chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.

  • - cái 稀罕 xīhan 卢克 lúkè de 傻帽 shǎmào 奖牌 jiǎngpái

    - Tôi chắc chắn sẽ không bỏ lỡ việc nhìn thấy Luke và chiếc huy chương ngu ngốc đó.

  • - guāng 傻笑 shǎxiào 不回 bùhuí 信息 xìnxī 肯定 kěndìng shì zài 耍流氓 shuǎliúmáng

    - Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.

  • - 至少 zhìshǎo 看起来 kànqǐlai 不像 bùxiàng 傻帽 shǎmào

    - Ít ra thì tôi trông không giống một tên ngốc.

  • - zhēn 不敢相信 bùgǎnxiāngxìn 居然 jūrán gēn 那个 nàgè 傻蛋 shǎdàn 结婚 jiéhūn le

    - Tôi không thể tin rằng bạn đã kết hôn với tên ngốc đó.

  • - dàn 不是 búshì 来自 láizì 那个 nàgè 有着 yǒuzhe 大本钟 dàběnzhōng shǎ 警察 jǐngchá de 英国 yīngguó

    - Nhưng tôi không phải là nước Anh của Big Ben và những thú vui.

  • - 那个 nàgè shǎ 孩子 háizi 从来不 cóngláibù 做事 zuòshì 只是 zhǐshì 整天 zhěngtiān 游手好闲 yóushǒuhàoxián

    - Đứa trẻ ngốc đó chẳng bao giờ làm việc, chỉ cả ngày lười biếng và không làm gì cả.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 半傻不傻

Hình ảnh minh họa cho từ 半傻不傻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半傻不傻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Shǎ
    • Âm hán việt: Soạ , Soả , Xoạ
    • Nét bút:ノ丨ノ丨フノ丶一ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHCE (人竹金水)
    • Bảng mã:U+50BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao