偶然 ǒurán

Từ hán việt: 【ngẫu nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "偶然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngẫu nhiên). Ý nghĩa là: ngẫu nhiên; bất ngờ; tình cờ, thỉnh thoảng; có khi; đôi khi, tình cờ; vô tình. Ví dụ : - 。 Hiện tượng này xảy ra một cách ngẫu nhiên.. - 。 Cuộc gặp gỡ của chúng ta quá đỗi tình cờ.. - 。 Anh ấy đến đây hoàn toàn là tình cờ.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 偶然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 偶然 khi là Tính từ

ngẫu nhiên; bất ngờ; tình cờ

超出一般规律和常情的

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 现象 xiànxiàng shì 偶然 ǒurán 发生 fāshēng de

    - Hiện tượng này xảy ra một cách ngẫu nhiên.

  • - 我们 wǒmen de 相遇 xiāngyù tài 偶然 ǒurán le

    - Cuộc gặp gỡ của chúng ta quá đỗi tình cờ.

  • - 他来 tālái 这里 zhèlǐ shì 完全 wánquán 偶然 ǒurán de

    - Anh ấy đến đây hoàn toàn là tình cờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 偶然 khi là Phó từ

thỉnh thoảng; có khi; đôi khi

不常,有时候

Ví dụ:
  • - 偶然 ǒurán lái 看望 kànwàng

    - Anh ấy thỉnh thoảng đến thăm tôi.

  • - 我们 wǒmen 偶然 ǒurán 见了面 jiànlemiàn

    - Chúng tôi thỉnh thoảng gặp nhau.

  • - 偶然 ǒurán huì 忘记 wàngjì 密码 mìmǎ

    - Cô ấy đôi khi quên mật khẩu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tình cờ; vô tình

出乎意外地

Ví dụ:
  • - 偶然 ǒurán 看到 kàndào le 那本书 nàběnshū

    - Cô ấy vô tình nhìn thấy cuốn sách đó.

  • - 偶然 ǒurán 听到 tīngdào 他们 tāmen de 对话 duìhuà

    - Tình cờ nghe thấy cuộc trò chuyện của họ.

  • - 偶然 ǒurán 发现 fāxiàn le zhè 条路 tiáolù

    - Tôi tình cờ phát hiện ra con đường này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 偶然 với từ khác

偶尔 vs 偶然

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶然

  • - 訇然 hōngrán

    - ầm ầm

  • - 我们 wǒmen 偶然 ǒurán 相识 xiāngshí

    - Chúng tôi tình cờ quen biết.

  • - 我们 wǒmen 偶然 ǒurán 见了面 jiànlemiàn

    - Chúng tôi thỉnh thoảng gặp nhau.

  • - 偶然 ǒurán lái 看望 kànwàng

    - Anh ấy thỉnh thoảng đến thăm tôi.

  • - 我们 wǒmen 偶然 ǒurán 相遇 xiāngyù le

    - Chúng tôi tình cờ gặp nhau.

  • - 偶然 ǒurán huì 忘记 wàngjì 密码 mìmǎ

    - Cô ấy đôi khi quên mật khẩu.

  • - 偶然 ǒurán de 相遇 xiāngyù kào 幸运 xìngyùn

    - Cuộc gặp gỡ tình cờ dựa vào vận may.

  • - 我们 wǒmen de 相遇 xiāngyù tài 偶然 ǒurán le

    - Cuộc gặp gỡ của chúng ta quá đỗi tình cờ.

  • - 偶然 ǒurán 看到 kàndào le 那本书 nàběnshū

    - Cô ấy vô tình nhìn thấy cuốn sách đó.

  • - 偶然 ǒurán 发现 fāxiàn le zhè 条路 tiáolù

    - Tôi tình cờ phát hiện ra con đường này.

  • - 偶然 ǒurán 听到 tīngdào 他们 tāmen de 对话 duìhuà

    - Tình cờ nghe thấy cuộc trò chuyện của họ.

  • - 偶然 ǒurán 遇见 yùjiàn le 大学 dàxué 同学 tóngxué

    - Tôi tình cờ gặp một người bạn đại học.

  • - 我们 wǒmen zài 街上 jiēshàng 偶然 ǒurán 遇见 yùjiàn le

    - Chúng tôi tình cờ gặp nhau trên phố.

  • - 这种 zhèzhǒng 现象 xiànxiàng shì 偶然 ǒurán 发生 fāshēng de

    - Hiện tượng này xảy ra một cách ngẫu nhiên.

  • - 他来 tālái 这里 zhèlǐ shì 完全 wánquán 偶然 ǒurán de

    - Anh ấy đến đây hoàn toàn là tình cờ.

  • - 我们 wǒmen zài 书店 shūdiàn 偶然 ǒurán 遇见 yùjiàn le

    - Chúng tôi tình cờ gặp nhau ở hiệu sách.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 偶然 ǒurán 当成 dàngchéng 必然 bìrán

    - Chúng ta không thể coi ngẫu nhiên là điều tất yếu.

  • - 即使 jíshǐ 工作 gōngzuò tǐng 谨慎 jǐnshèn de dàn 偶然 ǒurán 出差错 chūchācuò

    - Mặc dù anh ấy làm việc rất cẩn thận , nhưng thi thoảng vẫn xảy ra sai sót

  • - 显然 xiǎnrán 不是 búshì yǒu 木偶 mùǒu 威猛 wēiměng 摇滚 yáogǔn 明星 míngxīng de 魔幻 móhuàn 迷宫 mígōng

    - Chắc chắn không phải là loại ma thuật với những con rối và những ngôi sao nhạc rock nam tính.

  • - 这首 zhèshǒu 乐曲 yuèqǔ suī shì 偶然 ǒurán 之作 zhīzuò dàn 价值 jiàzhí 恒远 héngyuǎn

    - Bản nhạc này dù được sáng tác một cách tình cờ nhưng giá trị của nó là trường tồn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 偶然

Hình ảnh minh họa cho từ 偶然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偶然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: ǒu
    • Âm hán việt: Ngẫu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OWLB (人田中月)
    • Bảng mã:U+5076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao