Đọc nhanh: 偶然 (ngẫu nhiên). Ý nghĩa là: ngẫu nhiên; bất ngờ; tình cờ, thỉnh thoảng; có khi; đôi khi, tình cờ; vô tình. Ví dụ : - 这种现象是偶然发生的。 Hiện tượng này xảy ra một cách ngẫu nhiên.. - 我们的相遇太偶然了。 Cuộc gặp gỡ của chúng ta quá đỗi tình cờ.. - 他来这里是完全偶然的。 Anh ấy đến đây hoàn toàn là tình cờ.
Ý nghĩa của 偶然 khi là Tính từ
✪ ngẫu nhiên; bất ngờ; tình cờ
超出一般规律和常情的
- 这种 现象 是 偶然 发生 的
- Hiện tượng này xảy ra một cách ngẫu nhiên.
- 我们 的 相遇 太 偶然 了
- Cuộc gặp gỡ của chúng ta quá đỗi tình cờ.
- 他来 这里 是 完全 偶然 的
- Anh ấy đến đây hoàn toàn là tình cờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 偶然 khi là Phó từ
✪ thỉnh thoảng; có khi; đôi khi
不常,有时候
- 他 偶然 来 看望 我
- Anh ấy thỉnh thoảng đến thăm tôi.
- 我们 偶然 见了面
- Chúng tôi thỉnh thoảng gặp nhau.
- 她 偶然 会 忘记 密码
- Cô ấy đôi khi quên mật khẩu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tình cờ; vô tình
出乎意外地
- 她 偶然 看到 了 那本书
- Cô ấy vô tình nhìn thấy cuốn sách đó.
- 偶然 听到 他们 的 对话
- Tình cờ nghe thấy cuộc trò chuyện của họ.
- 我 偶然 发现 了 这 条路
- Tôi tình cờ phát hiện ra con đường này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 偶然 với từ khác
✪ 偶尔 vs 偶然
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶然
- 訇然
- ầm ầm
- 我们 偶然 相识
- Chúng tôi tình cờ quen biết.
- 我们 偶然 见了面
- Chúng tôi thỉnh thoảng gặp nhau.
- 他 偶然 来 看望 我
- Anh ấy thỉnh thoảng đến thăm tôi.
- 我们 偶然 相遇 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau.
- 她 偶然 会 忘记 密码
- Cô ấy đôi khi quên mật khẩu.
- 偶然 的 相遇 靠 幸运
- Cuộc gặp gỡ tình cờ dựa vào vận may.
- 我们 的 相遇 太 偶然 了
- Cuộc gặp gỡ của chúng ta quá đỗi tình cờ.
- 她 偶然 看到 了 那本书
- Cô ấy vô tình nhìn thấy cuốn sách đó.
- 我 偶然 发现 了 这 条路
- Tôi tình cờ phát hiện ra con đường này.
- 偶然 听到 他们 的 对话
- Tình cờ nghe thấy cuộc trò chuyện của họ.
- 我 偶然 遇见 了 大学 同学
- Tôi tình cờ gặp một người bạn đại học.
- 我们 在 街上 偶然 遇见 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau trên phố.
- 这种 现象 是 偶然 发生 的
- Hiện tượng này xảy ra một cách ngẫu nhiên.
- 他来 这里 是 完全 偶然 的
- Anh ấy đến đây hoàn toàn là tình cờ.
- 我们 在 书店 偶然 遇见 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau ở hiệu sách.
- 我们 不能 把 偶然 当成 必然
- Chúng ta không thể coi ngẫu nhiên là điều tất yếu.
- 即使 他 工作 挺 谨慎 的 , 但 偶然 也 出差错
- Mặc dù anh ấy làm việc rất cẩn thận , nhưng thi thoảng vẫn xảy ra sai sót
- 显然 不是 有 木偶 和 威猛 摇滚 明星 的 魔幻 迷宫
- Chắc chắn không phải là loại ma thuật với những con rối và những ngôi sao nhạc rock nam tính.
- 这首 乐曲 虽 是 偶然 之作 , 但 价值 恒远
- Bản nhạc này dù được sáng tác một cách tình cờ nhưng giá trị của nó là trường tồn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偶然
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偶然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偶›
然›
Thường
Nhất Quán , Trước Sau Như Một (Tư Tưởng, Tác Phong…)
Thường Xuyên
Tất Nhiên, Tất Yếu, Thế Nào Cũng