不常 bù cháng

Từ hán việt: 【bất thường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不常" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất thường). Ý nghĩa là: ít khi; không thường. Ví dụ : - 。 Anh ấy không thường đi đến phòng gym.. - 。 Cô ấy ít khi xem phim.. - 。 Họ không thường gặp nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不常 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 不常 khi là Phó từ

ít khi; không thường

很少

Ví dụ:
  • - 不常去 bùchángqù 健身房 jiànshēnfáng

    - Anh ấy không thường đi đến phòng gym.

  • - 不常 bùcháng kàn 电影 diànyǐng

    - Cô ấy ít khi xem phim.

  • - 他们 tāmen 常见 chángjiàn miàn

    - Họ không thường gặp nhau.

  • - 不常 bùcháng 喝酒 hējiǔ

    - Tôi không thường uống rượu.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不常

Chủ ngữ + 不常 + Động từ + Tân ngữ

chủ thể không thường/ ít khi làm gì

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men 不常 bùcháng 吃快餐 chīkuàicān

    - Bọn trẻ ít khi ăn đồ ăn nhanh.

  • - 爸爸 bàba cháng 出差 chūchāi

    - Bố không thường đi công tác.

Chủ ngữ + 不常 + Tính từ + Động từ

chủ thể không thường/ ít khi như thế nào

Ví dụ:
  • - 不常 bùcháng 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Anh ấy ít khi học hành chăm chỉ.

  • - 我们 wǒmen cháng 早起 zǎoqǐ

    - Chúng tôi ít khi dậy sớm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不常

  • - 非常 fēicháng yìng 不肯 bùkěn 妥协 tuǒxié

    - Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.

  • - 流泪 liúlèi 不止 bùzhǐ 非常 fēicháng 伤心 shāngxīn

    - Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.

  • - 非常 fēicháng jué tīng quàn

    - Anh ấy vô cùng bướng, không nghe lời khuyên.

  • - 性格 xìnggé 非常 fēicháng gěng tīng quàn

    - Tính cách anh ấy rất ngoan cố, không nghe lời khuyên.

  • - 拾金不昧 shíjīnbùmèi zài 今天 jīntiān shì hěn 寻常 xúncháng de 事情 shìqing le

    - Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường.

  • - 插队 chāduì de rén 常常 chángcháng 引起 yǐnqǐ 不满 bùmǎn

    - Những người chen hàng thường gây bất mãn.

  • - 不常 bùcháng 喝酒 hējiǔ

    - Tôi không thường uống rượu.

  • - 暗示 ànshì 影射 yǐngshè 词句 cíjù zhōng de 直接 zhíjiē de huò 微妙 wēimiào de 通常 tōngcháng 贬损 biǎnsǔn de 含义 hányì 暗示 ànshì

    - Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.

  • - 恐光症 kǒngguāngzhèng guāng 恐怖 kǒngbù duì 光线 guāngxiàn 正常 zhèngcháng huò 不合情理 bùhéqínglǐ de 畏惧 wèijù

    - Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.

  • - 非常 fēicháng 恼怒 nǎonù 以致 yǐzhì 觉得 juéde 非给 fēigěi 报社 bàoshè 写封信 xiěfēngxìn 不可 bùkě

    - Tôi rất tức giận đến mức cảm thấy phải viết một bức thư cho báo chí.

  • - 爸爸 bàba cháng 出差 chūchāi

    - Bố không thường đi công tác.

  • - 这人 zhèrén 痴癫 chīdiān 正常 zhèngcháng

    - Người này đã điên loạn không bình thường.

  • - 常有 chángyǒu 弊行 bìxíng 不可 bùkě xìn

    - Anh ấy thường có hành vi gian lận, không đáng tin.

  • - de 坚贞不屈 jiānzhēnbùqū de 品德 pǐndé zhǐ 宜用 yíyòng 四季常青 sìjìchángqīng de 松柏 sōngbǎi lái 比方 bǐfang

    - phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.

  • - 青春 qīngchūn 常在 chángzài 永不 yǒngbù 败谢 bàixiè

    - mãi mãi thanh xuân, không bao giờ héo tàn

  • - 两口子 liǎngkǒuzi 性格不合 xìnggébùhé 经常 jīngcháng 驳嘴 bózuǐ

    - Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.

  • - 不依 bùyī 故常 gùcháng

    - không theo lệ cũ

  • - 不常 bùcháng chī 山竹 shānzhú

    - Tôi không hay ăn măng cụt.

  • - 不常 bùcháng 穿 chuān 高跟鞋 gāogēnxié

    - Cô ấy không hay đi giày cao gót.

  • - 不常去 bùchángqù 健身房 jiànshēnfáng

    - Anh ấy không thường đi đến phòng gym.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不常

Hình ảnh minh họa cho từ 不常

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Thường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRLB (火月口中月)
    • Bảng mã:U+5E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao