Đọc nhanh: 偶然性 (ngẫu nhiên tính). Ý nghĩa là: tính ngẫu nhiên.
Ý nghĩa của 偶然性 khi là Danh từ
✪ tính ngẫu nhiên
指事物发展、变化中可能出现也可能不出现,可以这样发生也可以那样发生的情况偶然性和事物发展过程的本质没有直接关系,但它的后面常常隐藏着必然性科学的任务就是要透过复杂的偶然现象来揭露事物发展的客观规律,即必然性 (跟'必然性'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶然性
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 或然性
- tính có thể
- 父母 爱护 孩子 是 天性 使然
- Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.
- 笑 着 面对 , 不去 埋怨 。 悠然 , 随心 , 随性 , 随缘
- Đối diện bằng nụ cười, đừng phàn nàn. Ung dung, tùy ý, tùy tâm, tùy duyên.
- 大多数 女性 比 她们 的 配偶 活得长
- Đa số phụ nữ đều sống lâu hơn bạn đời của họ.
- 我们 偶然 相识
- Chúng tôi tình cờ quen biết.
- 我们 偶然 见了面
- Chúng tôi thỉnh thoảng gặp nhau.
- 他 偶然 来 看望 我
- Anh ấy thỉnh thoảng đến thăm tôi.
- 我们 偶然 相遇 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau.
- 她 偶然 会 忘记 密码
- Cô ấy đôi khi quên mật khẩu.
- 偶然 的 相遇 靠 幸运
- Cuộc gặp gỡ tình cờ dựa vào vận may.
- 我们 的 相遇 太 偶然 了
- Cuộc gặp gỡ của chúng ta quá đỗi tình cờ.
- 她 偶然 看到 了 那本书
- Cô ấy vô tình nhìn thấy cuốn sách đó.
- 我 偶然 发现 了 这 条路
- Tôi tình cờ phát hiện ra con đường này.
- 偶然 听到 他们 的 对话
- Tình cờ nghe thấy cuộc trò chuyện của họ.
- 我 偶然 遇见 了 大学 同学
- Tôi tình cờ gặp một người bạn đại học.
- 我们 在 街上 偶然 遇见 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau trên phố.
- 这种 现象 是 偶然 发生 的
- Hiện tượng này xảy ra một cách ngẫu nhiên.
- 他来 这里 是 完全 偶然 的
- Anh ấy đến đây hoàn toàn là tình cờ.
- 我们 在 书店 偶然 遇见 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau ở hiệu sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偶然性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偶然性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偶›
性›
然›