偶然性 ǒuránxìng

Từ hán việt: 【ngẫu nhiên tính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "偶然性" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngẫu nhiên tính). Ý nghĩa là: tính ngẫu nhiên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 偶然性 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 偶然性 khi là Danh từ

tính ngẫu nhiên

指事物发展、变化中可能出现也可能不出现,可以这样发生也可以那样发生的情况偶然性和事物发展过程的本质没有直接关系,但它的后面常常隐藏着必然性科学的任务就是要透过复杂的偶然现象来揭露事物发展的客观规律,即必然性 (跟'必然性'相对)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶然性

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 或然性 huòránxìng

    - tính có thể

  • - 父母 fùmǔ 爱护 àihù 孩子 háizi shì 天性 tiānxìng 使然 shǐrán

    - Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.

  • - xiào zhe 面对 miànduì 不去 bùqù 埋怨 mányuàn 悠然 yōurán 随心 suíxīn 随性 suíxìng 随缘 suíyuán

    - Đối diện bằng nụ cười, đừng phàn nàn. Ung dung, tùy ý, tùy tâm, tùy duyên.

  • - 大多数 dàduōshù 女性 nǚxìng 她们 tāmen de 配偶 pèiǒu 活得长 huódézhǎng

    - Đa số phụ nữ đều sống lâu hơn bạn đời của họ.

  • - 我们 wǒmen 偶然 ǒurán 相识 xiāngshí

    - Chúng tôi tình cờ quen biết.

  • - 我们 wǒmen 偶然 ǒurán 见了面 jiànlemiàn

    - Chúng tôi thỉnh thoảng gặp nhau.

  • - 偶然 ǒurán lái 看望 kànwàng

    - Anh ấy thỉnh thoảng đến thăm tôi.

  • - 我们 wǒmen 偶然 ǒurán 相遇 xiāngyù le

    - Chúng tôi tình cờ gặp nhau.

  • - 偶然 ǒurán huì 忘记 wàngjì 密码 mìmǎ

    - Cô ấy đôi khi quên mật khẩu.

  • - 偶然 ǒurán de 相遇 xiāngyù kào 幸运 xìngyùn

    - Cuộc gặp gỡ tình cờ dựa vào vận may.

  • - 我们 wǒmen de 相遇 xiāngyù tài 偶然 ǒurán le

    - Cuộc gặp gỡ của chúng ta quá đỗi tình cờ.

  • - 偶然 ǒurán 看到 kàndào le 那本书 nàběnshū

    - Cô ấy vô tình nhìn thấy cuốn sách đó.

  • - 偶然 ǒurán 发现 fāxiàn le zhè 条路 tiáolù

    - Tôi tình cờ phát hiện ra con đường này.

  • - 偶然 ǒurán 听到 tīngdào 他们 tāmen de 对话 duìhuà

    - Tình cờ nghe thấy cuộc trò chuyện của họ.

  • - 偶然 ǒurán 遇见 yùjiàn le 大学 dàxué 同学 tóngxué

    - Tôi tình cờ gặp một người bạn đại học.

  • - 我们 wǒmen zài 街上 jiēshàng 偶然 ǒurán 遇见 yùjiàn le

    - Chúng tôi tình cờ gặp nhau trên phố.

  • - 这种 zhèzhǒng 现象 xiànxiàng shì 偶然 ǒurán 发生 fāshēng de

    - Hiện tượng này xảy ra một cách ngẫu nhiên.

  • - 他来 tālái 这里 zhèlǐ shì 完全 wánquán 偶然 ǒurán de

    - Anh ấy đến đây hoàn toàn là tình cờ.

  • - 我们 wǒmen zài 书店 shūdiàn 偶然 ǒurán 遇见 yùjiàn le

    - Chúng tôi tình cờ gặp nhau ở hiệu sách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 偶然性

Hình ảnh minh họa cho từ 偶然性

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偶然性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: ǒu
    • Âm hán việt: Ngẫu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OWLB (人田中月)
    • Bảng mã:U+5076
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao