Đọc nhanh: 偶然误差 (ngẫu nhiên ngộ sai). Ý nghĩa là: Lỗi ngẫu nhiên.
Ý nghĩa của 偶然误差 khi là Danh từ
✪ Lỗi ngẫu nhiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶然误差
- 相对误差
- sai số tương đối
- 绝对误差
- sai số tuyệt đối
- 工作 中 的 差误
- sai lầm trong công tác
- 我们 偶然 相识
- Chúng tôi tình cờ quen biết.
- 我们 偶然 见了面
- Chúng tôi thỉnh thoảng gặp nhau.
- 他 偶然 来 看望 我
- Anh ấy thỉnh thoảng đến thăm tôi.
- 我们 偶然 相遇 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau.
- 她 偶然 会 忘记 密码
- Cô ấy đôi khi quên mật khẩu.
- 偶然 的 相遇 靠 幸运
- Cuộc gặp gỡ tình cờ dựa vào vận may.
- 我们 的 相遇 太 偶然 了
- Cuộc gặp gỡ của chúng ta quá đỗi tình cờ.
- 她 偶然 看到 了 那本书
- Cô ấy vô tình nhìn thấy cuốn sách đó.
- 我 偶然 发现 了 这 条路
- Tôi tình cờ phát hiện ra con đường này.
- 偶然 听到 他们 的 对话
- Tình cờ nghe thấy cuộc trò chuyện của họ.
- 我 偶然 遇见 了 大学 同学
- Tôi tình cờ gặp một người bạn đại học.
- 我们 在 街上 偶然 遇见 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau trên phố.
- 这种 现象 是 偶然 发生 的
- Hiện tượng này xảy ra một cách ngẫu nhiên.
- 他来 这里 是 完全 偶然 的
- Anh ấy đến đây hoàn toàn là tình cờ.
- 我们 在 书店 偶然 遇见 了
- Chúng tôi tình cờ gặp nhau ở hiệu sách.
- 我们 不能 把 偶然 当成 必然
- Chúng ta không thể coi ngẫu nhiên là điều tất yếu.
- 即使 他 工作 挺 谨慎 的 , 但 偶然 也 出差错
- Mặc dù anh ấy làm việc rất cẩn thận , nhưng thi thoảng vẫn xảy ra sai sót
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偶然误差
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偶然误差 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偶›
差›
然›
误›