tíng

Từ hán việt: 【đình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đình). Ý nghĩa là: tạnh; im; dừng; ngừng; ngưng lại; ngưng chạy, dừng lại; lưu lại; ở lại, đỗ; đậu; dừng. Ví dụ : - 。 Mưa đã tạnh, mọi người vui vẻ chơi đùa.. - 。 Anh ấy dừng bước, quan sát xung quanh.. - 。 Chúng tôi lưu lại ở Bắc Kinh hai ngày.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tạnh; im; dừng; ngừng; ngưng lại; ngưng chạy

止息;中断

Ví dụ:
  • - 雨停 yǔtíng le 大家 dàjiā 高兴 gāoxīng 地玩 dìwán

    - Mưa đã tạnh, mọi người vui vẻ chơi đùa.

  • - 停下 tíngxià 脚步 jiǎobù 观察 guānchá 四周 sìzhōu

    - Anh ấy dừng bước, quan sát xung quanh.

dừng lại; lưu lại; ở lại

停留

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 路过 lùguò 北京 běijīng tíng le 两天 liǎngtiān

    - Chúng tôi lưu lại ở Bắc Kinh hai ngày.

  • - 我们 wǒmen zài 山顶 shāndǐng tíng le 一会儿 yīhuìer

    - Chúng tôi dừng lại một lúc ở đỉnh núi.

đỗ; đậu; dừng

停放

Ví dụ:
  • - 车停 chētíng zài 大门口 dàménkǒu

    - Xe đỗ trước cổng.

  • - 汽车 qìchē tíng zài 哪儿 nǎér

    - Xe ô tô đậu ở đâu?

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

phần

总数分成几等份

Ví dụ:
  • - 三停 sāntíng hái 没有 méiyǒu mǎi dào

    - Ba phần gạo vẫn chưa mua được.

  • - zhè 本书 běnshū 分成 fēnchéng le 五停 wǔtíng

    - Quyển sách này chia thành năm phần.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sẵn sàng; ổn định; ổn thoả; thỏa đáng

准备好;稳定的;好的

Ví dụ:
  • - 一切 yīqiè dōu 准备 zhǔnbèi 停当 tíngdàng

    - Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.

  • - 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng 收拾 shōushí 停妥 tíngtuǒ

    - Hành lý đã được thu dọn ổn thỏa.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

停 + 得 / 不 + 了 / 下来

Dừng lại được, không dừng được

Ví dụ:
  • - 车停 chētíng 下来 xiàlai

    - Xe dừng lại được.

So sánh, Phân biệt với từ khác

停 vs 停止

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đồng nghĩa ở lại và dừng lại.
Khác:
- "" có thể lấy mang tân ngữ đơn âm tiết "" phải mang tân ngữ song âm tiết.

停留 vs 停

Giải thích:

- Trong câu sử dụng "" thường có thể được thay thế bằng"", nhưng sử dụng "" không nhất định được thay thế bằng "".
- Khi trạng ngữ là từ có hai âm tiết, chỉ có thể sử dụng "" không dùng"".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弟弟 dìdì 一直 yìzhí 不停 bùtíng

    - Em trai không ngừng khóc.

  • - 陀螺 tuóluó 不停 bùtíng 旋转 xuánzhuǎn

    - Con quay xoay không ngừng.

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 小孩 xiǎohái 不停 bùtíng zài 打嚏 dǎtì

    - Đứa trẻ không ngừng hắt xì.

  • - 孩子 háizi zài 哀号 āiháo 不停 bùtíng

    - Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.

  • - 机器 jīqì 轰鸣 hōngmíng 昼夜 zhòuyè 不停 bùtíng

    - máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.

  • - 球队 qiúduì 因伤 yīnshāng 暂停 zàntíng

    - Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.

  • - 不停 bùtíng 叹气 tànqì 心情 xīnqíng hěn 糟糕 zāogāo

    - Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.

  • - 不停 bùtíng 抱怨 bàoyuàn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy liên tục than phiền công việc.

  • - 俄顷 éqǐng jiù tíng le

    - Phút chốc mưa đã tạnh.

  • - 人们 rénmen 停下 tíngxià 望著 wàngzhù zhè 雪人 xuěrén 擦肩而过 cājiānérguò

    - Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.

  • - 妈妈 māma 总爱 zǒngài láo 不停 bùtíng

    - Mẹ luôn thích nói lảm nhảm không ngừng.

  • - 因为 yīnwèi 超负荷 chāofùhè 这里 zhèlǐ 经常 jīngcháng 停电 tíngdiàn

    - Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.

  • - ài jiù xiàng 一场 yīchǎng 拔河比赛 báhébǐsài 开始 kāishǐ jiù 不能 bùnéng 停下来 tíngxiàlai

    - Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.

  • - 看着 kànzhe zhǐ 可爱 kěài de 小猫 xiǎomāo xiào 不停 bùtíng

    - Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.

  • - 停电 tíngdiàn 阻碍 zǔài le 生产 shēngchǎn

    - Mất điện cản trở sản xuất.

  • - dāng 红灯 hóngdēng 亮时 liàngshí 车辆 chēliàng 必须 bìxū 停下来 tíngxiàlai

    - Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.

  • - 无形 wúxíng 停顿 tíngdùn

    - vô hình trung là đình đốn (đình đốn trên thực tế mặc dù trên danh nghĩa thì không đình đốn).

  • - 舰船 jiànchuán bìng zài 印第安纳波利斯 yìndìānnàbōlìsī huò 休斯顿 xiūsīdùn 停泊 tíngbó

    - Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.

  • - hái 没住 méizhù 消停 xiāotíng jiù zǒu le

    - chưa yên đã đi rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 停

Hình ảnh minh họa cho từ 停

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYRN (人卜口弓)
    • Bảng mã:U+505C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao