Hán tự: 停
Đọc nhanh: 停 (đình). Ý nghĩa là: tạnh; im; dừng; ngừng; ngưng lại; ngưng chạy, dừng lại; lưu lại; ở lại, đỗ; đậu; dừng. Ví dụ : - 雨停了,大家高兴地玩。 Mưa đã tạnh, mọi người vui vẻ chơi đùa.. - 他停下脚步,观察四周。 Anh ấy dừng bước, quan sát xung quanh.. - 我们路过北京停了两天。 Chúng tôi lưu lại ở Bắc Kinh hai ngày.
Ý nghĩa của 停 khi là Động từ
✪ tạnh; im; dừng; ngừng; ngưng lại; ngưng chạy
止息;中断
- 雨停 了 , 大家 高兴 地玩
- Mưa đã tạnh, mọi người vui vẻ chơi đùa.
- 他 停下 脚步 , 观察 四周
- Anh ấy dừng bước, quan sát xung quanh.
✪ dừng lại; lưu lại; ở lại
停留
- 我们 路过 北京 停 了 两天
- Chúng tôi lưu lại ở Bắc Kinh hai ngày.
- 我们 在 山顶 停 了 一会儿
- Chúng tôi dừng lại một lúc ở đỉnh núi.
✪ đỗ; đậu; dừng
停放
- 车停 在 大门口
- Xe đỗ trước cổng.
- 汽车 停 在 哪儿 ?
- Xe ô tô đậu ở đâu?
Ý nghĩa của 停 khi là Lượng từ
✪ phần
总数分成几等份
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
- 这 本书 分成 了 五停
- Quyển sách này chia thành năm phần.
Ý nghĩa của 停 khi là Tính từ
✪ sẵn sàng; ổn định; ổn thoả; thỏa đáng
准备好;稳定的;好的
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 行李 已经 收拾 停妥
- Hành lý đã được thu dọn ổn thỏa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 停
✪ 停 + 得 / 不 + 了 / 下来
Dừng lại được, không dừng được
- 车停 得 下来
- Xe dừng lại được.
So sánh, Phân biệt 停 với từ khác
✪ 停 vs 停止
Giống:
- Cả hai từ đồng nghĩa ở lại và dừng lại.
Khác:
- "停" có thể lấy mang tân ngữ đơn âm tiết "停止" phải mang tân ngữ song âm tiết.
✪ 停留 vs 停
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 俄顷 雨 就 停 了
- Phút chốc mưa đã tạnh.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 妈妈 总爱 唠 不停
- Mẹ luôn thích nói lảm nhảm không ngừng.
- 因为 超负荷 , 这里 经常 停电
- Bởi vì quá tải, ở đây thường xuyên mất điện.
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 她 看着 那 只 可爱 的 小猫 , 笑 得 不停
- Cô ấy nhìn thấy con mèo con dễ thương và cười liên tục.
- 停电 阻碍 了 生产
- Mất điện cản trở sản xuất.
- 当 红灯 亮时 , 车辆 必须 停下来
- Khi đèn đỏ bật sáng, các phương tiện phải dừng lại.
- 无形 停顿
- vô hình trung là đình đốn (đình đốn trên thực tế mặc dù trên danh nghĩa thì không đình đốn).
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 还 没住 消停 就 走 了
- chưa yên đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›