Hán tự: 顿
Đọc nhanh: 顿 (đốn). Ý nghĩa là: ngừng; tạm ngừng; dừng lại, nhấn (cách viết chữ Hán), cúi đầu. Ví dụ : - 他突然顿了一下。 Anh ấy đột nhiên dừng lại một chút.. - 车子在路口顿住。 Xe dừng lại ở ngã tư.. - 他顿一下,又接着往下说。 Anh ấy ngừng giây lát, rồi lại nói tiếp.
Ý nghĩa của 顿 khi là Động từ
✪ ngừng; tạm ngừng; dừng lại
消停
- 他 突然 顿 了 一下
- Anh ấy đột nhiên dừng lại một chút.
- 车子 在 路口 顿住
- Xe dừng lại ở ngã tư.
- 他顿 一下 , 又 接着 往下 说
- Anh ấy ngừng giây lát, rồi lại nói tiếp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nhấn (cách viết chữ Hán)
写毛笔字时,使笔用力纸稍作停留
- 写毛笔字 时要 顿笔
- Khi viết chữ bằng bút lông, cần nhấn bút.
- 书写 过程 中 记得 顿笔
- Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.
✪ cúi đầu
以头触地
- 他 向 老师 顿首 致敬
- Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.
- 他 向 长辈 顿首 表示感激
- Anh ấy cúi đầu bày tỏ lòng biết ơn với trưởng bối.
✪ xử lý; sắp xếp; chỉnh đốn; sửa sang
安排;处理
- 我们 需要 整顿 办公室
- Chúng tôi cần sắp xếp lại văn phòng.
- 他 正在 整顿 公司 的 财务
- Anh ấy đang xử lý tài chính công ty.
✪ giậm chân
用脚跺地或用器物击打地面
- 她 因为 不满 而 顿足
- Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.
- 他 顿足 表达 不满
- Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.
✪ đóng quân; nghỉ lại
停下来住宿;屯驻
- 军队 在 城外 顿营
- Quân đội đóng quân bên ngoài thành phố.
- 他 在 镇上 顿 了 几天
- Anh ấy nghỉ lại vài ngày ở thị trấn.
Ý nghĩa của 顿 khi là Lượng từ
✪ bữa; bữa ăn
用于饭食的次数
- 他 每天 吃 三顿 饭
- Anh ấy mỗi ngày ăn ba bữa.
- 今天 我 只 吃 了 一顿饭
- Hôm nay tôi chỉ ăn một bữa.
✪ hồi; trận
用于斥责、劝说、打骂等行为的次数
- 他 被 妈妈 骂 了 一顿
- Anh ấy bị mẹ mắng một trận.
- 他们 被 老板 训了 一顿
- Họ bị sếp mắng một trận.
Ý nghĩa của 顿 khi là Tính từ
✪ mệt; mệt mỏi; mệt nhọc; khốn khổ
疲劳的
- 他 今天 工作 非常 劳顿
- Hôm nay anh ấy làm việc rất mệt mỏi.
- 她 看起来 有些 困顿
- Cô ấy trông có vẻ hơi mệt mỏi.
Ý nghĩa của 顿 khi là Phó từ
✪ liền; lập tức; bỗng nhiên; bỗng chốc; ngay lập tức
表示时间短暂,相当于“立刻”
- 电话响 了 , 他顿 接 起来
- Điện thoại reo, anh ấy liền nhấc máy ngay.
- 下雨 了 , 大家 顿 跑 开 了
- Trời mưa, mọi người lập tức chạy đi.
Ý nghĩa của 顿 khi là Danh từ
✪ nơi; chỗ (nghỉ ngơi; ăn uống)
住宿、吃饭的处所
- 这家 客栈 是 个 好顿
- Nhà trọ này là một chỗ nghỉ tốt.
- 他们 在 路上 找 了 一个 顿
- Họ đã tìm một nơi để nghỉ trên đường.
✪ họ Đốn
姓
- 顿 先生 是 我 的 朋友
- Ông Đốn là bạn của tôi.
- 顿 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Đốn là mẹ của tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 顿
✪ Động từ (批评/训/骂) + Số lượng + 顿
- 小狗 被 主人 打 了 一顿
- Con chó nhỏ bị chủ đánh một trận.
- 我 忍不住 训了 他 一顿
- Tôi không nhịn được mà mắng anh ấy một hồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顿
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 希拉里 · 克林顿 是 一个 伟人
- Hillary Rodham Clinton là một người khổng lồ.
- 他 被 妈妈 训了 一顿
- Anh ta đã làm sai điều gì đó và bị mẹ mắng một trận.
- 哈 他 一顿
- mắng nó một trận.
- 我哈 他 一顿
- Tôi mắng anh ấy một trận.
- 痛打一顿
- ra sức đánh một trận
- 受 了 一顿 痛斥
- bị lên án một trận
- 科 西纳 和 克里斯 是 同 时期 在 埃斯 顿 上学 的 吗
- Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?
- 他 挨 了 一顿 打
- Anh ta vừa bị đánh một trận.
- 挨 了 一顿 毒打
- chịu một trận đòn hiểm; bị đánh một trận tàn nhẫn.
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 艾萨克 · 牛顿 爵士 诞生
- Ngài Isaac Newton chào đời.
- 我 忍不住 训了 他 一顿
- Tôi không nhịn được mà mắng anh ấy một hồi.
- 我见 过 弗兰克 · 威灵顿
- Tôi đã gặp Frank Wellington.
- 我们 吃 了 顿 丰美 的 晚餐 鸡肉 做 得 恰到 火候 还有 自家 种 的 蔬菜
- Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm顿›