dùn

Từ hán việt: 【đốn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đốn). Ý nghĩa là: ngừng; tạm ngừng; dừng lại, nhấn (cách viết chữ Hán), cúi đầu. Ví dụ : - 。 Anh ấy đột nhiên dừng lại một chút.. - 。 Xe dừng lại ở ngã tư.. - 。 Anh ấy ngừng giây lát, rồi lại nói tiếp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Tính từ
Phó từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngừng; tạm ngừng; dừng lại

消停

Ví dụ:
  • - 突然 tūrán dùn le 一下 yīxià

    - Anh ấy đột nhiên dừng lại một chút.

  • - 车子 chēzi zài 路口 lùkǒu 顿住 dùnzhù

    - Xe dừng lại ở ngã tư.

  • - 他顿 tādùn 一下 yīxià yòu 接着 jiēzhe 往下 wǎngxià shuō

    - Anh ấy ngừng giây lát, rồi lại nói tiếp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nhấn (cách viết chữ Hán)

写毛笔字时,使笔用力纸稍作停留

Ví dụ:
  • - 写毛笔字 xiěmáobǐzì 时要 shíyào 顿笔 dùnbǐ

    - Khi viết chữ bằng bút lông, cần nhấn bút.

  • - 书写 shūxiě 过程 guòchéng zhōng 记得 jìde 顿笔 dùnbǐ

    - Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.

cúi đầu

以头触地

Ví dụ:
  • - xiàng 老师 lǎoshī 顿首 dùnshǒu 致敬 zhìjìng

    - Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.

  • - xiàng 长辈 zhǎngbèi 顿首 dùnshǒu 表示感激 biǎoshìgǎnjī

    - Anh ấy cúi đầu bày tỏ lòng biết ơn với trưởng bối.

xử lý; sắp xếp; chỉnh đốn; sửa sang

安排;处理

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 整顿 zhěngdùn 办公室 bàngōngshì

    - Chúng tôi cần sắp xếp lại văn phòng.

  • - 正在 zhèngzài 整顿 zhěngdùn 公司 gōngsī de 财务 cáiwù

    - Anh ấy đang xử lý tài chính công ty.

giậm chân

用脚跺地或用器物击打地面

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi 不满 bùmǎn ér 顿足 dùnzú

    - Cô ấy giậm chân vì không hài lòng.

  • - 顿足 dùnzú 表达 biǎodá 不满 bùmǎn

    - Anh ấy giậm chân thể hiện sự không hài lòng.

đóng quân; nghỉ lại

停下来住宿;屯驻

Ví dụ:
  • - 军队 jūnduì zài 城外 chéngwài 顿营 dùnyíng

    - Quân đội đóng quân bên ngoài thành phố.

  • - zài 镇上 zhènshàng dùn le 几天 jǐtiān

    - Anh ấy nghỉ lại vài ngày ở thị trấn.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

bữa; bữa ăn

用于饭食的次数

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān chī 三顿 sāndùn fàn

    - Anh ấy mỗi ngày ăn ba bữa.

  • - 今天 jīntiān zhǐ chī le 一顿饭 yīdùnfàn

    - Hôm nay tôi chỉ ăn một bữa.

hồi; trận

用于斥责、劝说、打骂等行为的次数

Ví dụ:
  • - bèi 妈妈 māma le 一顿 yīdùn

    - Anh ấy bị mẹ mắng một trận.

  • - 他们 tāmen bèi 老板 lǎobǎn 训了 xùnle 一顿 yīdùn

    - Họ bị sếp mắng một trận.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mệt; mệt mỏi; mệt nhọc; khốn khổ

疲劳的

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 劳顿 láodùn

    - Hôm nay anh ấy làm việc rất mệt mỏi.

  • - 看起来 kànqǐlai 有些 yǒuxiē 困顿 kùndùn

    - Cô ấy trông có vẻ hơi mệt mỏi.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

liền; lập tức; bỗng nhiên; bỗng chốc; ngay lập tức

表示时间短暂,相当于“立刻”

Ví dụ:
  • - 电话响 diànhuàxiǎng le 他顿 tādùn jiē 起来 qǐlai

    - Điện thoại reo, anh ấy liền nhấc máy ngay.

  • - 下雨 xiàyǔ le 大家 dàjiā dùn pǎo kāi le

    - Trời mưa, mọi người lập tức chạy đi.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nơi; chỗ (nghỉ ngơi; ăn uống)

住宿、吃饭的处所

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 客栈 kèzhàn shì 好顿 hǎodùn

    - Nhà trọ này là một chỗ nghỉ tốt.

  • - 他们 tāmen zài 路上 lùshàng zhǎo le 一个 yígè dùn

    - Họ đã tìm một nơi để nghỉ trên đường.

họ Đốn

Ví dụ:
  • - dùn 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Đốn là bạn của tôi.

  • - dùn 老师 lǎoshī shì de 妈妈 māma

    - Cô giáo Đốn là mẹ của tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Động từ (批评/训/骂) + Số lượng + 顿

Ví dụ:
  • - 小狗 xiǎogǒu bèi 主人 zhǔrén le 一顿 yīdùn

    - Con chó nhỏ bị chủ đánh một trận.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 训了 xùnle 一顿 yīdùn

    - Tôi không nhịn được mà mắng anh ấy một hồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 谢尔顿 xièěrdùn huí 得克萨斯州 dékèsàsīzhōu de jiā le

    - Sheldon về nhà ở Texas

  • - zhè 就是 jiùshì 一个 yígè 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn 事件 shìjiàn de 再现 zàixiàn

    - Lại là Bill Clinton.

  • - 或许 huòxǔ 道尔顿 dàoěrdùn 打算 dǎsuàn

    - Có lẽ Dalton sẽ bán

  • - 不信 bùxìn wèn 希拉里 xīlālǐ · 克林顿 kèlíndùn

    - Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.

  • - 希拉里 xīlālǐ · 克林顿 kèlíndùn shì 一个 yígè 伟人 wěirén

    - Hillary Rodham Clinton là một người khổng lồ.

  • - bèi 妈妈 māma 训了 xùnle 一顿 yīdùn

    - Anh ta đã làm sai điều gì đó và bị mẹ mắng một trận.

  • - 一顿 yīdùn

    - mắng nó một trận.

  • - 我哈 wǒhā 一顿 yīdùn

    - Tôi mắng anh ấy một trận.

  • - 痛打一顿 tòngdǎyīdùn

    - ra sức đánh một trận

  • - shòu le 一顿 yīdùn 痛斥 tòngchì

    - bị lên án một trận

  • - 西纳 xīnà 克里斯 kèlǐsī shì tóng 时期 shíqī zài 埃斯 āisī dùn 上学 shàngxué de ma

    - Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?

  • - āi le 一顿 yīdùn

    - Anh ta vừa bị đánh một trận.

  • - āi le 一顿 yīdùn 毒打 dúdǎ

    - chịu một trận đòn hiểm; bị đánh một trận tàn nhẫn.

  • - āi le 一顿 yīdùn 训斥 xùnchì 灰溜溜 huīliūliū zǒu 出来 chūlái

    - nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.

  • - 登上 dēngshàng 顶峰 dǐngfēng 顿然 dùnrán 觉得 juéde 周围 zhōuwéi 山头 shāntóu 矮了一截 ǎileyījié

    - leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp

  • - 艾萨克 àisàkè · 牛顿 niúdùn 爵士 juéshì 诞生 dànshēng

    - Ngài Isaac Newton chào đời.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 训了 xùnle 一顿 yīdùn

    - Tôi không nhịn được mà mắng anh ấy một hồi.

  • - 我见 wǒjiàn guò 弗兰克 fúlánkè · 威灵顿 wēilíngdùn

    - Tôi đã gặp Frank Wellington.

  • - 我们 wǒmen chī le dùn 丰美 fēngměi de 晚餐 wǎncān 鸡肉 jīròu zuò 恰到 qiàdào 火候 huǒhòu 还有 háiyǒu 自家 zìjiā zhǒng de 蔬菜 shūcài

    - Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顿

Hình ảnh minh họa cho từ 顿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin: Dú , Dùn , Zhūn
    • Âm hán việt: Đốn
    • Nét bút:一フ丨フ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PUMBO (心山一月人)
    • Bảng mã:U+987F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao