zhǐ

Từ hán việt: 【chỉ.chi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ.chi). Ý nghĩa là: dừng; dừng lại; ngừng, ngăn cản; ngăn trở; ngăn lại, kết thúc; chấm dứt. Ví dụ : - 。 Xin đừng dừng bước.. - 。 Gió cuối cùng đã lặng.. - 。 Hợp đồng đã bị chấm dứt.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

dừng; dừng lại; ngừng

停止

Ví dụ:
  • - 请勿 qǐngwù 止步 zhǐbù

    - Xin đừng dừng bước.

  • - fēng 终于 zhōngyú 止息 zhǐxī le

    - Gió cuối cùng đã lặng.

  • - 合同 hétóng 已经 yǐjīng 终止 zhōngzhǐ

    - Hợp đồng đã bị chấm dứt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ngăn cản; ngăn trở; ngăn lại

拦阻;使停止

Ví dụ:
  • - 按住 ànzhù 伤口 shāngkǒu 可以 kěyǐ 止血 zhǐxuè

    - Ấn vào vết thương có thể cầm máu.

  • - 海水 hǎishuǐ 不能 bùnéng 止渴 zhǐkě

    - Uống nước biển không thể giải khát.

  • - 这里 zhèlǐ 禁止 jìnzhǐ 抽烟 chōuyān

    - Ở đây cấm hút thuốc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

kết thúc; chấm dứt

(到、至...) 截止

Ví dụ:
  • - 展览 zhǎnlǎn zhì 10 yuè 14 日止 rìzhǐ

    - Triển lãm kết thúc ngày 14 tháng 10.

  • - 报名 bàomíng 时间 shíjiān 自即日起 zìjírìqǐ zhì 本月底 běnyuèdǐ zhǐ

    - Thời gian đăng ký bắt đầu từ hôm nay cho đến cuối tháng này.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

chỉ; chỉ có

仅;只

Ví dụ:
  • - 这话 zhèhuà shuō guò 不止一次 bùzhǐyīcì le

    - Câu này anh nói không dưới một lần.

  • - 看样子 kànyàngzi 应该 yīnggāi 不止 bùzhǐ 40 suì

    - Câu này anh nói không chỉ một lần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 干净 gānjìng de 亚麻布 yàmábù néng 防止 fángzhǐ 房间 fángjiān 发霉 fāméi

    - Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.

  • - 防止 fángzhǐ 森林 sēnlín 火灾 huǒzāi

    - Phòng chống nạn cháy rừng.

  • - 流泪 liúlèi 不止 bùzhǐ 非常 fēicháng 伤心 shāngxīn

    - Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.

  • - 号哭 hàokū 不止 bùzhǐ

    - gào khóc không dứt

  • - 叹为观止 tànwéiguānzhǐ

    - khen ngợi vô cùng.

  • - 此项 cǐxiàng xīn 技术 jìshù de 精准 jīngzhǔn 令人 lìngrén 叹为观止 tànwéiguānzhǐ

    - Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.

  • - 止痛药 zhǐtòngyào

    - thuốc giảm đau.

  • - de 抱怨声 bàoyuànshēng 不止 bùzhǐ

    - Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.

  • - 举止 jǔzhǐ 流气 liúqì

    - cử chỉ côn đồ.

  • - 两眼 liǎngyǎn 发酸 fāsuān 泪水 lèishuǐ 止不住 zhǐbúzhù liú le 下来 xiàlai

    - hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.

  • - 混乱 hùnluàn 尽快 jǐnkuài 艾止 àizhǐ

    - Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.

  • - 乱动 luàndòng 马上 mǎshàng 艾止 àizhǐ

    - Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.

  • - 艾可 àikě zuò 止血 zhǐxuè 良药 liángyào

    - Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.

  • - 我叨财 wǒdāocái 不止 bùzhǐ

    - Tôi tham tiền không ngừng.

  • - 不达 bùdá 目的 mùdì 不止 bùzhǐ

    - không đạt được mục đích thì không dừng lại.

  • - 父母 fùmǔ 禁止 jìnzhǐ 早恋 zǎoliàn

    - Bố mẹ cấm tôi yêu sớm.

  • - 身体 shēntǐ 障碍 zhàngài 阻止 zǔzhǐ 实现 shíxiàn 梦想 mèngxiǎng

    - Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.

  • - 请勿 qǐngwù 止步 zhǐbù

    - Xin đừng dừng bước.

  • - 止步不前 zhǐbùbùqián

    - dừng lại không tiến.

  • - 我们 wǒmen yào 防止 fángzhǐ 敌人 dírén 抄袭 chāoxí

    - Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 止

Hình ảnh minh họa cho từ 止

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao