Đọc nhanh: 停车场 (đình xa trường). Ý nghĩa là: bãi đỗ xe; bãi đậu xe, bến; bến xe. Ví dụ : - 停车场里只剩一个位置了。 Chỉ còn lại một chỗ trong bãi đậu xe.. - 他把车倒到停车场。 Anh quay xe ra bãi đỗ xe.
Ý nghĩa của 停车场 khi là Danh từ
✪ bãi đỗ xe; bãi đậu xe
一个可进入的停放车辆场所。
- 停车场 里 只 剩 一个 位置 了
- Chỉ còn lại một chỗ trong bãi đậu xe.
- 他 把 车 倒 到 停车场
- Anh quay xe ra bãi đỗ xe.
✪ bến; bến xe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停车场
- 摩擦力 可以 让 车 停下来
- Lực ma sát có thể giúp xe dừng lại.
- 他 把 车 倒 到 停车场
- Anh quay xe ra bãi đỗ xe.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 我 把 车 停 在 车库 了
- Tôi đỗ xe trong gara.
- 原有 两辆车 停 在 车库里
- Vốn có hai chiếc xe đỗ trong nhà để xe.
- 他 把 自行车 停 在 门口
- Anh ấy để xe đạp ở cửa.
- 车 在 路口 停顿 了 一会儿
- Xe dừng lại một lúc ở ngã tư.
- 车轮 不停 地旋
- Bánh xe không ngừng quay.
- 车轮 不停 地 旋转
- Bánh xe quay không ngừng.
- 在 离开 停车场 之前 我们 鼓励 了 史密斯 一家
- Trước khi rời khỏi bãi đỗ xe, chúng tôi đã khích lệ gia đình Smith.
- 机场 停满 了 飞机
- Sân bay đậu đầy máy bay.
- 飞机 缓缓 地 降落 在 机场 的 停机坪 上
- Máy bay từ từ hạ cánh trên đường bay của sân bay.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 这场 雨 一时半会儿 停 不了
- cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.
- 本文 提出 一种 大型 停车场 反向 寻车 系统
- Bài viết này đề xuất một hệ thống tìm xe ngược lại cho các bãi đậu xe lớn
- 这个 停车场 的 地 很 不平
- Chỗ của bãi đỗ xe này rất gồ ghề.
- 停车场 被 大量 车辆 占用
- Bãi đỗ xe bị chiếm dụng bởi nhiều xe cộ.
- 停车场 里 只 剩 一个 位置 了
- Chỉ còn lại một chỗ trong bãi đậu xe.
- 这个 超市 附近 有 一个 地下 停车场
- Gần siêu thị này có một bãi đậu xe ngầm.
- 这个 出口 通向 停车场
- Lối ra này dẫn đến bãi đậu xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停车场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停车场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
场›
车›