Đọc nhanh: 修行 (tu hành). Ý nghĩa là: tu hành; tu. Ví dụ : - 出家修行。 xuất gia tu hành. - 她的话让人觉得她是一个修行者。 Lời nói của bà ấy làm người khác cảm thấy bà ấy là một nhà tu hành.. - 那个师傅修行三年就得道了。 Vị sư phụ đó tu hành 3 năm liền đắc đạo rồi.
Ý nghĩa của 修行 khi là Động từ
✪ tu hành; tu
学习佛教、道教等宗教的教义,并照着去做。
- 出家 修行
- xuất gia tu hành
- 她 的话 让 人 觉得 她 是 一个 修行者
- Lời nói của bà ấy làm người khác cảm thấy bà ấy là một nhà tu hành.
- 那个 师傅 修行 三年 就 得 道 了
- Vị sư phụ đó tu hành 3 năm liền đắc đạo rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修行
- 修行者 追求 般若
- Người tu hành theo đuổi bát nhã.
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
- 他 专心 修行 佛法
- Anh ấy chuyên tâm tu hành Phật pháp.
- 出家 修行
- xuất gia tu hành
- 从 这里 修 涵洞 想来 是 可行 的
- đào hầm từ chỗ này có lẽ được.
- 佛教 的 修行 包括 冥想
- Tu hành Phật giáo bao gồm thiền định.
- 僧 人们 在 禅坛 上 静心 修行
- Các nhà sư tu hành tĩnh tâm trên đàn thiền.
- 我们 需要 进行 定期 保修
- Chúng tôi cần tiến hành bảo trì định kỳ.
- 尼姑 在 寺庙 中 修行
- Ni cô đang tu hành trong chùa.
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 对 程序 进行 修改 是 徒劳无功 的
- Việc thay đổi chương trình là vô ích và không mang lại kết quả.
- 师 走遍 山林 修行
- Thầy đi khắp núi rừng để tu hành.
- 你 的 自行车 修好 了 转转 车轮 检查 车闸 磨不磨 轮子
- Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.
- 对 参数 进行 适当 修改
- Sửa đổi các tham số một cách thích hợp.
- 修路 期间 , 居民 需 绕行
- Khi sửa đường người dân phải đi vòng.
- 作者 对 手稿 进行 了 多次 修改
- Tác giả đã sửa đổi bản thảo nhiều lần.
- 前面 翻修 公路 , 车辆 停止 通行
- phía trước đang sửa đường, xe cộ không qua lại được.
- 她 用 工具 修理 了 自行车
- Cô ấy sửa xe đạp bằng dụng cụ.
- 因 翻修 马路 , 车辆 暂时 停止 通行
- Mở rộng đường sá.
- 他 修行 多年 , 终于 成佛
- Anh ấy tu hành nhiều năm, cuối cùng thành Phật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
行›