Đọc nhanh: 修业 (tu nghiệp). Ý nghĩa là: tu nghiệp; học tập (ở trường). Ví dụ : - 修业期满。 thời gian tu nghiệp đã hết
Ý nghĩa của 修业 khi là Động từ
✪ tu nghiệp; học tập (ở trường)
(学生) 在校学习
- 修业期满
- thời gian tu nghiệp đã hết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修业
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 修浚 河道
- khơi thông đường sông.
- 林垦 事业
- sự nghiệp khai hoang gây rừng.
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 小姨子 刚刚 毕业
- Dì vừa tốt nghiêp.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 野外作业
- Bài tập dã ngoại.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 修业期满
- thời gian tu nghiệp đã hết
- 修业年限
- thời hạn tu nghiệp.
- 越来越 多 的 大学生 主修 企业 管理学
- Ngày càng có nhiều sinh viên đại học chọn chuyên ngành quản lý doanh nghiệp.
- 进修班 让 你 提高 专业技能
- Lớp học nâng cao giúp bạn nâng cao kỹ năng chuyên môn.
- 该店 停止 营业 进行 整修
- Cửa hàng đang tạm đóng cửa để sửa chữa.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
修›