Đọc nhanh: 修道 (tu đạo). Ý nghĩa là: tu đạo. Ví dụ : - 修道院院长告诉他要遵守规定。 Hiệu trưởng tu viện đã nói với anh ấy rằng phải tuân thủ quy định.
Ý nghĩa của 修道 khi là Động từ
✪ tu đạo
某些宗教徒虔诚地学习教义,并且把它贯彻在自己的行动中
- 修道院 院长 告诉 他 要 遵守 规定
- Hiệu trưởng tu viện đã nói với anh ấy rằng phải tuân thủ quy định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修道
- 修浚 河道
- khơi thông đường sông.
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 管道工 修理 了 吸管 系统
- Thợ ống nước đã sửa hệ thống ống dẫn.
- 修道院 院长 告诉 他 要 遵守 规定
- Hiệu trưởng tu viện đã nói với anh ấy rằng phải tuân thủ quy định.
- 道路 经过 修整 变得 夷坦
- Con đường sau khi sửa chữa trở nên bằng phẳng.
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 他 一心 修道
- Anh ấy một lòng tu đạo.
- 政府 拨款 修建 这 条 道路
- Chính phủ cấp kinh phí để xây dựng con đường này.
- 修筑 堤堰 , 疏浚 河道 , 防洪 防涝
- tu sửa đê điều, khơi thông lòng sông, phòng chống lũ lụt.
- 轨道 旁边 有些 修理 工具
- Bên cạnh đường ray có vài dụng cụ sửa chữa.
- 工人 们 正在 修理 轨道
- Công nhân đang sửa chữa đường ray.
- 工人 们 沿着 轨道 修理 铁路
- Các công nhân sửa chữa đường sắt dọc theo đường ray.
- 我 不 知道 车能 不能 修好 , 大不了 , 我们 买辆 新 的
- Tớ cũng không rõ xe có sửa được không, cùng lắm thì mua chiếc mới.
- 听 起来 像 女修道院
- Nó giống như một tu viện.
- 有 的 路段 , 推土机 、 压道机 一齐 上 , 修 得 很快
- đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.
- 你 知道 附近 有 修车铺 吗 ?
- Bạn có biết cửa hàng sửa xe nào gần đây không?
- 道士 在 山中 修炼
- Đạo sĩ đang tu luyện trong núi.
- 在 这里 修建 一条 新 道路 将 使 房价 下跌
- Việc xây dựng một con đường mới ở đây sẽ làm giảm giá nhà.
- 那个 师傅 修行 三年 就 得 道 了
- Vị sư phụ đó tu hành 3 năm liền đắc đạo rồi.
- 道路 修远 , 仍 需 努力
- Con đường xa xôi, vẫn cần nỗ lực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
道›