Đọc nhanh: 修行者 (tu hành giả). Ý nghĩa là: nhà tu hành.
Ý nghĩa của 修行者 khi là Danh từ
✪ nhà tu hành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修行者
- 修行者 追求 般若
- Người tu hành theo đuổi bát nhã.
- 舞者 每天 进行 训练
- Các vũ công tập luyện mỗi ngày.
- 修车铺 租借 自行车
- tiệm sửa xe cho thuê xe đạp.
- 孙行者 战败 了 铁扇公主
- Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.
- 你们 叫 我 杨 同志 或者 老杨 都行 , 可别 再 叫 我 杨 科长
- các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.
- 品行 善者 人皆敬
- Người có phẩm hạnh tốt được mọi người kính trọng.
- 他 专心 修行 佛法
- Anh ấy chuyên tâm tu hành Phật pháp.
- 先行者
- những người đi trước.
- 出家 修行
- xuất gia tu hành
- 报刊发行 , 读者 众多
- Báo phát hành, có nhiều độc giả.
- 步行者 和 动物 可能 会 碰 着
- Người đi bộ và động vật có thể va vào nhau.
- 从 这里 修 涵洞 想来 是 可行 的
- đào hầm từ chỗ này có lẽ được.
- 佛教 的 修行 包括 冥想
- Tu hành Phật giáo bao gồm thiền định.
- 僧 人们 在 禅坛 上 静心 修行
- Các nhà sư tu hành tĩnh tâm trên đàn thiền.
- 我们 需要 进行 定期 保修
- Chúng tôi cần tiến hành bảo trì định kỳ.
- 愤怒 声讨 侵略者 的 罪行
- phẫn nộ lên án hành vi của bọn xâm lược.
- 尼姑 在 寺庙 中 修行
- Ni cô đang tu hành trong chùa.
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 作者 对 手稿 进行 了 多次 修改
- Tác giả đã sửa đổi bản thảo nhiều lần.
- 她 的话 让 人 觉得 她 是 一个 修行者
- Lời nói của bà ấy làm người khác cảm thấy bà ấy là một nhà tu hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修行者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修行者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
者›
行›