保不住 bǎobuzhù

Từ hán việt: 【bảo bất trụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "保不住" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảo bất trụ). Ý nghĩa là: khó tránh; có thể; chưa chừng, không dám chắc; không chắc; không bảo đảm; không giữ được. Ví dụ : - 。 Thời tiết kiểu này khó nói lắm, chắc sẽ có mưa đấy.. - 。 Hôm nay anh ấy có thể sẽ lại đến muộn.. - 。 Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 保不住 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 保不住 khi là Phó từ

khó tránh; có thể; chưa chừng

难免;可能

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 天儿 tiāner 很难说 hěnnánshuō 保不住 bǎobúzhù huì 下雨 xiàyǔ

    - Thời tiết kiểu này khó nói lắm, chắc sẽ có mưa đấy.

  • - 今天 jīntiān 保不住 bǎobúzhù yòu yào 迟到 chídào le

    - Hôm nay anh ấy có thể sẽ lại đến muộn.

  • - 保不住 bǎobúzhù 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 辞职 cízhí

    - Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 保不住 khi là Động từ

không dám chắc; không chắc; không bảo đảm; không giữ được

不能保持

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī de 客户 kèhù 可能 kěnéng 保不住 bǎobúzhù le

    - Khách hàng của công ty có thể không giữ được.

  • - de 职位 zhíwèi 可能 kěnéng 保不住 bǎobúzhù le

    - Chức vụ của anh ấy có thể không giữ được.

  • - 他们 tāmen de 秘密 mìmì 保不住 bǎobúzhù le

    - Bí mật của họ không giữ được nữa rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保不住

  • - 这种 zhèzhǒng 植物 zhíwù 禁不住 jīnbúzhù dòng

    - Loại cây này không chịu được lạnh.

  • - 两眼 liǎngyǎn 发酸 fāsuān 泪水 lèishuǐ 止不住 zhǐbúzhù liú le 下来 xiàlai

    - hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.

  • - shòu de 时候 shíhou 住进 zhùjìn 心里 xīnli 后来 hòulái pàng le 便卡 biànkǎ zài 里面 lǐmiàn 出不来 chūbùlái le

    - Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.

  • - 忍不住 rěnbuzhù le

    - Tôi không nhịn nổi nữa rồi.

  • - rěn le hěn jiǔ 终于 zhōngyú 忍不住 rěnbuzhù le

    - Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Anh ấy không kìm được nước mắt.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 训了 xùnle 一顿 yīdùn

    - Tôi không nhịn được mà mắng anh ấy một hồi.

  • - 忍不住 rěnbuzhù hǒu le 出来 chūlái

    - Anh ấy không thể nhịn được mà hét lên.

  • - 实在 shízài 忍不住 rěnbuzhù xiào le

    - Tôi thực sự không thể nhịn cười.

  • - 忍不住 rěnbuzhù diào xià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy không nhịn được mà rơi nước mắt.

  • - 上校 shàngxiào 好不容易 hǎobùróngyì cái 忍住 rěnzhù le xiào

    - Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười

  • - 忍不住 rěnbuzhù 炫耀 xuànyào le 新车 xīnchē

    - Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.

  • - 他们 tāmen 保不住 bǎobúzhù 村民 cūnmín

    - Bọn họ không bảo vệ được dân làng.

  • - 他们 tāmen de 秘密 mìmì 保不住 bǎobúzhù le

    - Bí mật của họ không giữ được nữa rồi.

  • - 你们 nǐmen de 优势 yōushì 保不住 bǎobúzhù le

    - Ưu thế của các bạn đang dần mất đi..

  • - de 职位 zhíwèi 可能 kěnéng 保不住 bǎobúzhù le

    - Chức vụ của anh ấy có thể không giữ được.

  • - 保不住 bǎobúzhù 正在 zhèngzài 考虑 kǎolǜ 辞职 cízhí

    - Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.

  • - 公司 gōngsī de 客户 kèhù 可能 kěnéng 保不住 bǎobúzhù le

    - Khách hàng của công ty có thể không giữ được.

  • - 今天 jīntiān 保不住 bǎobúzhù yòu yào 迟到 chídào le

    - Hôm nay anh ấy có thể sẽ lại đến muộn.

  • - 这个 zhègè 天儿 tiāner 很难说 hěnnánshuō 保不住 bǎobúzhù huì 下雨 xiàyǔ

    - Thời tiết kiểu này khó nói lắm, chắc sẽ có mưa đấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 保不住

Hình ảnh minh họa cho từ 保不住

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保不住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao