Đọc nhanh: 保不住 (bảo bất trụ). Ý nghĩa là: khó tránh; có thể; chưa chừng, không dám chắc; không chắc; không bảo đảm; không giữ được. Ví dụ : - 这个天儿很难说,保不住会下雨。 Thời tiết kiểu này khó nói lắm, chắc sẽ có mưa đấy.. - 他今天保不住又要迟到了。 Hôm nay anh ấy có thể sẽ lại đến muộn.. - 他保不住正在考虑辞职。 Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.
Ý nghĩa của 保不住 khi là Phó từ
✪ khó tránh; có thể; chưa chừng
难免;可能
- 这个 天儿 很难说 , 保不住 会 下雨
- Thời tiết kiểu này khó nói lắm, chắc sẽ có mưa đấy.
- 他 今天 保不住 又 要 迟到 了
- Hôm nay anh ấy có thể sẽ lại đến muộn.
- 他 保不住 正在 考虑 辞职
- Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 保不住 khi là Động từ
✪ không dám chắc; không chắc; không bảo đảm; không giữ được
不能保持
- 公司 的 客户 可能 保不住 了
- Khách hàng của công ty có thể không giữ được.
- 他 的 职位 可能 保不住 了
- Chức vụ của anh ấy có thể không giữ được.
- 他们 的 秘密 保不住 了
- Bí mật của họ không giữ được nữa rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保不住
- 这种 植物 禁不住 冻
- Loại cây này không chịu được lạnh.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 我 忍不住 了
- Tôi không nhịn nổi nữa rồi.
- 忍 了 很 久 , 我 终于 忍不住 了
- Chịu đựng hồi lâu, cuối cùng tôi không nhịn được nữa.
- 他 忍不住 流下 了 眼泪
- Anh ấy không kìm được nước mắt.
- 我 忍不住 训了 他 一顿
- Tôi không nhịn được mà mắng anh ấy một hồi.
- 他 忍不住 吼 了 出来
- Anh ấy không thể nhịn được mà hét lên.
- 我 实在 忍不住 笑 了
- Tôi thực sự không thể nhịn cười.
- 她 忍不住 掉 下 了 眼泪
- Cô ấy không nhịn được mà rơi nước mắt.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 他 忍不住 炫耀 起 了 新车
- Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.
- 他们 保不住 村民
- Bọn họ không bảo vệ được dân làng.
- 他们 的 秘密 保不住 了
- Bí mật của họ không giữ được nữa rồi.
- 你们 的 优势 保不住 了
- Ưu thế của các bạn đang dần mất đi..
- 他 的 职位 可能 保不住 了
- Chức vụ của anh ấy có thể không giữ được.
- 他 保不住 正在 考虑 辞职
- Anh ấy có thể đang suy nghĩ về việc từ chức.
- 公司 的 客户 可能 保不住 了
- Khách hàng của công ty có thể không giữ được.
- 他 今天 保不住 又 要 迟到 了
- Hôm nay anh ấy có thể sẽ lại đến muộn.
- 这个 天儿 很难说 , 保不住 会 下雨
- Thời tiết kiểu này khó nói lắm, chắc sẽ có mưa đấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 保不住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 保不住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
住›
保›