住宿 zhùsù

Từ hán việt: 【trú túc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "住宿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 宿

Đọc nhanh: 宿 (trú túc). Ý nghĩa là: nghỉ lại; qua đêm; tá túc; tạm trú. Ví dụ : - 宿。 Tôi đã đặt chỗ qua đêm rồi.. - 宿。 Tôi muốn nghỉ lại một đêm ở đây.. - 宿。 Tôi chưa quyết định nơi tá túc.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 住宿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 住宿 khi là Động từ

nghỉ lại; qua đêm; tá túc; tạm trú

在外暂住;过夜

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng 预定 yùdìng 住宿 zhùsù le

    - Tôi đã đặt chỗ qua đêm rồi.

  • - xiǎng zài 这里 zhèlǐ 住宿 zhùsù wǎn

    - Tôi muốn nghỉ lại một đêm ở đây.

  • - hái méi 决定 juédìng 住宿 zhùsù 地点 dìdiǎn

    - Tôi chưa quyết định nơi tá túc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住宿

  • - zhù zài 驿站 yìzhàn 附近 fùjìn

    - Anh ấy sống gần trạm dịch.

  • - 伤员 shāngyuán 安置 ānzhì zài 农家 nóngjiā 住宿 zhùsù

    - Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.

  • - 学生 xuésheng 入住 rùzhù 宿舍 sùshè

    - Học sinh vào ở ký túc xá.

  • - 驿站 yìzhàn 提供 tígōng 住宿服务 zhùsùfúwù

    - Trạm cung cấp dịch vụ lưu trú.

  • - 这笔 zhèbǐ 费用 fèiyòng 包括 bāokuò 住宿 zhùsù 餐饮 cānyǐn

    - Khoản chi phí này bao gồm chỗ ở và ăn uống.

  • - 他们 tāmen zhù zài 简陋 jiǎnlòu de 宿舍 sùshè

    - Họ sống trong ký túc xá đơn sơ.

  • - zài 当地人 dāngdìrén 经营 jīngyíng de 旅馆 lǚguǎn huò 民宿 mínsù 住宿 zhùsù zài 当地人 dāngdìrén kāi de 餐馆 cānguǎn 用餐 yòngcān

    - Ở trong khách sạn hoặc homestay do người địa phương điều hành, và dùng bữa trong nhà hàng do người địa phương điều hành.

  • - 听说 tīngshuō 路途 lùtú 艰难 jiānnán 住宿 zhùsù tài 方便 fāngbiàn 因此 yīncǐ jiù yǒu 几个 jǐgè rén le 退堂鼓 tuìtánggǔ

    - Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc

  • - zhù zài 一幢 yīchuáng 大学 dàxué 宿舍楼 sùshèlóu

    - Cô ấy sống trong một tòa nhà ký túc xá đại học.

  • - hái méi 决定 juédìng 住宿 zhùsù 地点 dìdiǎn

    - Tôi chưa quyết định nơi tá túc.

  • - 他们 tāmen zài 这家 zhèjiā 客栈 kèzhàn 住宿 zhùsù

    - Họ đang ở trong quán trọ này.

  • - 屋子 wūzi 太小 tàixiǎo 今晚 jīnwǎn 权且 quánqiě zhù 一宿 yīxiǔ 明天 míngtiān zài xiǎng 办法 bànfǎ

    - nhà nhỏ, tối nay tạm nghỉ lại, ngày mai nghĩ cách.

  • - 两位 liǎngwèi 客人 kèrén bìng 没有 méiyǒu suǒ 订房间 dìngfángjiān de 房卡 fángkǎ 住宿 zhùsù

    - Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.

  • - 我们 wǒmen liǎ 同住 tóngzhù 一个 yígè 宿舍 sùshè

    - Cả hai chúng tôi đều sống trong cùng một ký túc xá.

  • - 一间 yījiān 宿舍 sùshè zhù 四个 sìgè 学生 xuésheng

    - Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.

  • - zhè 两幢 liǎngchuáng 宿舍 sùshè shì 老师 lǎoshī zhù de

    - Hai phòng ký túc xá này là của giáo viên.

  • - 我住 wǒzhù 学生宿舍 xuéshengsùshè 六号楼 liùhàolóu 602 房间 fángjiān

    - Tôi sống ở phòng 602 tầng 6 của ký túc xá sinh viên.

  • - 已经 yǐjīng 预定 yùdìng 住宿 zhùsù le

    - Tôi đã đặt chỗ qua đêm rồi.

  • - xiǎng zài 这里 zhèlǐ 住宿 zhùsù wǎn

    - Tôi muốn nghỉ lại một đêm ở đây.

  • - 我们 wǒmen 今晚 jīnwǎn zài 酒店 jiǔdiàn 住宿 zhùsù

    - Chúng tôi nghỉ lại ở khách sạn tối nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 住宿

Hình ảnh minh họa cho từ 住宿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 住宿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 宿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin: Sù , Xiǔ , Xiù
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JOMA (十人一日)
    • Bảng mã:U+5BBF
    • Tần suất sử dụng:Cao