Đọc nhanh: 接住 (tiếp trụ). Ý nghĩa là: Đón lấy; bắt lấy. Ví dụ : - 接住我的真诚和拥抱。 Hãy đón lấy sự chân thành và cái ôm của tôi.
Ý nghĩa của 接住 khi là Động từ
✪ Đón lấy; bắt lấy
接住:守场员没有用帽子、护具或运动服装的任一部分来接球,而是在球落地前牢固地把球握在手套或手中的防守行为叫“接住”。
- 接住 我 的 真诚 和 拥抱
- Hãy đón lấy sự chân thành và cái ôm của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接住
- 我住 东阿
- Tôi sống ở Đông A.
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 您 已 接通 库尔特 · 麦克 维 的 语音信箱
- Bạn đã nhận được thư thoại cá nhân của Kurt McVeigh.
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 接 电线
- nối dây điện.
- 他 住 在 学校 附近
- Anh ấy sống ở gần trường học.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 他 住 在 驿站 附近
- Anh ấy sống gần trạm dịch.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 他们 住 在 关厢 附近
- Họ sống gần khu vực ngoại ô.
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 接住 我 的 真诚 和 拥抱
- Hãy đón lấy sự chân thành và cái ôm của tôi.
- 他 拿 着 篮球 接住 了
- Cậu ấy bắt lấy quả bóng rổ.
- 身子 往上 一 蹿 把 球 接住
- nhảy lên một cái, bắt ngay được bóng.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 接住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 接住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
接›