便于 biànyú

Từ hán việt: 【tiện ư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "便于" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 便

Đọc nhanh: 便 (tiện ư). Ý nghĩa là: tiện; dễ; tiện bề; tiện việc. Ví dụ : - 便。 Thiết kế đơn giản để dễ sử dụng.. - 便。 Phân loại rõ ràng để dễ tìm kiếm.. - 便。 Đánh dấu rõ ràng để dễ nhận diện.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 便于 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 便于 khi là Động từ

tiện; dễ; tiện bề; tiện việc

对(某事或做某事)方便

Ví dụ:
  • - 设计 shèjì 简洁 jiǎnjié 便于 biànyú 操作 cāozuò

    - Thiết kế đơn giản để dễ sử dụng.

  • - 分类 fēnlèi 清楚 qīngchu 便于 biànyú 查找 cházhǎo

    - Phân loại rõ ràng để dễ tìm kiếm.

  • - 标记 biāojì 明显 míngxiǎn 便于 biànyú 识别 shíbié

    - Đánh dấu rõ ràng để dễ nhận diện.

  • - 整理 zhěnglǐ 文档 wéndàng 便于 biànyú 归档 guīdàng

    - Sắp xếp tài liệu để dễ lưu trữ.

  • - 调整 tiáozhěng 设置 shèzhì 便于 biànyú 使用 shǐyòng

    - Điều chỉnh cài đặt để dễ sử dụng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 便于

(更/不) 便于+ Động từ

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn 便于 biànyú 实施 shíshī

    - Kế hoạch này không dễ thực hiện.

  • - 提供 tígōng 详细信息 xiángxìxìnxī gèng 便于 biànyú 理解 lǐjiě

    - Cung cấp thông tin chi tiết dễ hiểu hơn.

便于... ...

Ví dụ:
  • - 分层 fēncéng 管理 guǎnlǐ 便于 biànyú 控制 kòngzhì 项目 xiàngmù 进度 jìndù

    - Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.

  • - 使用 shǐyòng 图表 túbiǎo 便于 biànyú 展示 zhǎnshì 数据 shùjù

    - Sử dụng đồ thị để dễ trình bày dữ liệu.

So sánh, Phân biệt 便于 với từ khác

便于 vs 以便

Giải thích:

- "便" là động từ, "便" là liên từ, hai từ này đều được dùng nhiều trong văn viết, không thường dùng trong văn nói.
- "便" thường được sử dụng trong mệnh đề đầu tiên, "便" được sử dụng trong mệnh đề thứ hai, phía trước.
- "便" có thể thêm "", nói "便", "便" không thể thêm "", không có cách nói "便".
- Phủ định của "便" là "便", "便" cũng có thể nói là "便".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便于

  • - 属于 shǔyú 皇室 huángshì 家族 jiāzú

    - Anh ấy thuộc gia tộc hoàng gia.

  • - 平板 píngbǎn 用于 yòngyú 刮平 guāpíng 墙面 qiángmiàn

    - Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.

  • - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • - 附于 fùyú 强者 qiángzhě

    - Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.

  • - 这事 zhèshì 附于 fùyú 组织 zǔzhī

    - Việc này phụ thuộc vào tổ chức.

  • - 折叠式 zhédiéshì 婴儿 yīngér 浴盆 yùpén 一种 yīzhǒng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú 婴儿 yīngér de 轻便 qīngbiàn 洗澡 xǐzǎo 用具 yòngjù

    - "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.

  • - 分层 fēncéng 管理 guǎnlǐ 便于 biànyú 控制 kòngzhì 项目 xiàngmù 进度 jìndù

    - Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 施恩 shīēn rén

    - Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.

  • - 提供 tígōng 详细信息 xiángxìxìnxī gèng 便于 biànyú 理解 lǐjiě

    - Cung cấp thông tin chi tiết dễ hiểu hơn.

  • - 录音磁带 lùyīncídài 一种 yīzhǒng 相对 xiāngduì 狭长的 xiáchángde 磁带 cídài 用于 yòngyú xià 声音 shēngyīn 以便 yǐbiàn 日后 rìhòu zhòng fàng

    - Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.

  • - 这个 zhègè 方案 fāngàn 便于 biànyú 实施 shíshī

    - Kế hoạch này không dễ thực hiện.

  • - 分类 fēnlèi 清楚 qīngchu 便于 biànyú 查找 cházhǎo

    - Phân loại rõ ràng để dễ tìm kiếm.

  • - 标记 biāojì 明显 míngxiǎn 便于 biànyú 识别 shíbié

    - Đánh dấu rõ ràng để dễ nhận diện.

  • - 调整 tiáozhěng 设置 shèzhì 便于 biànyú 使用 shǐyòng

    - Điều chỉnh cài đặt để dễ sử dụng.

  • - 设计 shèjì 简洁 jiǎnjié 便于 biànyú 操作 cāozuò

    - Thiết kế đơn giản để dễ sử dụng.

  • - 整理 zhěnglǐ 文档 wéndàng 便于 biànyú 归档 guīdàng

    - Sắp xếp tài liệu để dễ lưu trữ.

  • - 这台 zhètái děng hěn 便于 biànyú 携带 xiédài

    - Cái cân tiểu ly này rất tiện mang theo.

  • - zài 过于 guòyú 依赖 yīlài 方便 fāngbiàn 食品 shípǐn

    - Tôi đang ỷ lại vào thực phẩm tiện lợi.

  • - 使用 shǐyòng 图表 túbiǎo 便于 biànyú 展示 zhǎnshì 数据 shùjù

    - Sử dụng đồ thị để dễ trình bày dữ liệu.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 便于

Hình ảnh minh họa cho từ 便于

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 便于 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 便

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa