Đọc nhanh: 便装 (tiện trang). Ý nghĩa là: thường phục; quần áo thường. Ví dụ : - 准备去买饭,因身穿便装,就把军官证装进口袋. Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
Ý nghĩa của 便装 khi là Danh từ
✪ thường phục; quần áo thường
便服
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便装
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 你 说 呀 装 什么 哑巴
- Anh nói đi! giả câm gì chứ?
- 她 啊 ~ 很 喜欢 装嫩
- Cô ta ấy á, rất thích giả nai.
- 别 随便 怼 人 啊
- Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 不便 启齿
- không tiện nói.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 我家 新近 安装 了 电话 , 联系 事情 很 便利
- Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.
- 准备 去 买饭 因 身穿 便装 就 把 军官证 装进 口袋
- Tôi định đi mua đồ ăn, vì mặc thường phục nên tôi bỏ thẻ quân nhân vào túi.
- 散装 运送 货物 更 方便
- Vận chuyển hàng hóa trong hình thức không đóng gói là cách tiện lợi hơn.
- 他们 假装 夫妻 以便 获得 贷款
- Họ giả vờ là vợ chồng để được vay tiền.
- 我们 在 团队 中 需要 建立 更强 的 认同感 , 以便 更好 地 合作
- Trong đoàn đội cần gây dựng sự đồng cảm, qua đó mới có thể hợp tác làm việc tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 便装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 便装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
装›