Đọc nhanh: 使劲儿 (sứ kình nhi). Ý nghĩa là: biến thể erhua của 使勁 | 使劲, gắng sức. Ví dụ : - 他猛一使劲儿就把一车土都倾倒到沟里了。 Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.. - 小鸡啄米,使劲儿点头 Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
Ý nghĩa của 使劲儿 khi là Động từ
✪ biến thể erhua của 使勁 | 使劲
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
✪ gắng sức
把力量尽量使出来
So sánh, Phân biệt 使劲儿 với từ khác
✪ 使劲儿 vs 用力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使劲儿
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 你 这 骄傲 劲儿 得 好好 改改
- Bạn cần phải thay đổi dáng vẻ kiêu hãnh của mình.
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 加 把子 劲儿
- cố gắng thêm tí nữa.
- 大家 再 加把劲 儿 , 别 泄气
- mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!
- 他 把 劲儿 使 尽 了
- Anh ấy đã dùng hết sức lực của mình.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 这块 石头 真 重 , 我们 俩 使 足 了 劲儿 才 把 它 搬开
- tảng đá này nặng thật, hai đứa chúng tôi gắng hết sức mới khiêng nổi.
- 新式 农具 使唤 起来 很得 劲儿
- những nông cụ mới này dùng rất thích.
- 劲儿 没使 在 点子 上
- sức chưa dùng đúng chỗ.
- 他 猛 一 使劲儿 就 把 一车 土都 倾倒 到 沟里 了
- Anh ấy đẩy mạnh, trút hẳn xe đất xuống mương.
- 使劲儿 推 一下 门 就 开 了
- Dùng sức đẩy một cái là cửa mở rồi.
- 他 的 事 我 得 多 使 点儿 劲儿
- Việc của anh ấy tôi phải ra sức giúp đỡ.
- 你 使得 上 劲儿 吗 ?
- Bạn có thể ra sức được không?
- 你 使 大 点儿 劲儿 吧 !
- Bạn dùng sức mạnh hơn nữa đi.
- 我 使 了 很大 劲儿 才 打开
- Tôi ra sức rất mạnh mới mở được.
- 这件 事 我 恐怕 使 不 上 劲儿
- Chuyện này e rằng tôi không giúp được bạn.
- 我 的 手 使 不 上 劲儿
- Tay của tôi không ra sức được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 使劲儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 使劲儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
儿›
劲›