交友 jiāoyǒu

Từ hán việt: 【giao hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "交友" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao hữu). Ý nghĩa là: kết bạn, đánh bạn. Ví dụ : - 。 Cậu bé này có khả năng kết bạn.

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 交友 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 交友 khi là Động từ

kết bạn

交友,汉语词汇。

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 男孩 nánhái yǒu 交友 jiāoyǒu de 能力 nénglì

    - Cậu bé này có khả năng kết bạn.

đánh bạn

跟人往来交际, 使关系密切

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交友

  • - 交接 jiāojiē de 朋友 péngyou shì 爱好 àihào 京剧 jīngjù de

    - những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.

  • - 患难之交 huànnànzhījiāo ( 共过 gòngguò 患难 huànnàn de 朋友 péngyou )

    - Bạn cùng chung hoạn nạn; bạn nối khố.

  • - 总角之交 zǒngjiǎozhījiāo ( 幼年 yòunián jiù 相识 xiāngshí de hǎo 朋友 péngyou )

    - bạn từ lúc để chỏm.

  • - 开朗 kāilǎng de rén 容易 róngyì 交到 jiāodào 朋友 péngyou

    - Người cởi mở dễ dàng có bạn bè.

  • - 至交 zhìjiāo 好友 hǎoyǒu

    - bạn tốt

  • - zài 晚会 wǎnhuì shàng de 密友 mìyǒu 亲密 qīnmì 交谈 jiāotán

    - Tại buổi tiệc tối, anh ấy và người bạn thân của mình trò chuyện thân mật.

  • - 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou 交游 jiāoyóu

    - Anh ấy thích kết giao với bạn bè.

  • - 喜欢 xǐhuan 绅士 shēnshì 交朋友 jiāopéngyou

    - Cô ấy thích kết bạn với các quý ông.

  • - 外向 wàixiàng de rén 喜欢 xǐhuan 交朋友 jiāopéngyou

    - Người hướng ngoại thích kết bạn.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan gēn 朋友 péngyou men 交谈 jiāotán

    - Tôi rất thích nói chuyện với bạn bè.

  • - 姐姐 jiějie 性格外向 xìnggéwàixiàng 喜欢 xǐhuan 交朋友 jiāopéngyou

    - Chị tôi là người hướng ngoại và thích kết giao bạn bè.

  • - 我们 wǒmen 益友 yìyǒu 交往 jiāowǎng

    - Chúng ta kết giao với những người bạn hữu ích.

  • - 交朋友 jiāopéngyou 时要 shíyào 特别 tèbié 当心 dāngxīn

    - Hãy đặc biệt cẩn thận khi kết bạn.

  • - 他常 tācháng 外国 wàiguó 朋友 péngyou 交往 jiāowǎng

    - Anh ấy thường giao lưu với bạn bè nước ngoài.

  • - 十年 shínián 朋友 péngyou 交情 jiāoqing 非常 fēicháng hòu

    - Bạn bè mười năm tình cảm rất sâu đậm.

  • - 沉默 chénmò de hěn nán 交朋友 jiāopéngyou

    - Người ít nói như anh ấy khó kết bạn.

  • - ràng 朋友 péngyou 交出 jiāochū 月光 yuèguāng shí jiù 万事大吉 wànshìdàjí le

    - Nói với bạn bè của bạn để giao mặt trăng và tất cả sẽ rất thú vị.

  • - 善于 shànyú 交际 jiāojì 朋友 péngyou 很多 hěnduō

    - Anh ấy giỏi giao tiếp, có rất nhiều bạn bè.

  • - 交流 jiāoliú le 球艺 qiúyì 增进 zēngjìn le 友谊 yǒuyì

    - trao đổi kỹ thuật chơi bóng, tăng thêm tình hữu nghị.

  • - de 朋友 péngyou 姓交 xìngjiāo

    - Bạn của tôi họ Giao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 交友

Hình ảnh minh họa cho từ 交友

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao