Đọc nhanh: 佚游 (dật du). Ý nghĩa là: Phóng đãng. ◇Luận Ngữ 論語: Khổng Tử viết: Ích giả tam nhạo; tổn giả tam nhạo. Nhạo tiết lễ nhạc; nhạo đạo nhân chi thiện; nhạo đa hiền hữu; ích hĩ. Nhạo kiêu lạc; nhạo dật du; nhạo yến lạc; tổn hĩ 孔子曰: 益者三樂; 損者三樂. 樂節禮樂; 樂道人之善; 樂多賢友; 益矣. 樂驕樂; 樂佚遊; 樂宴樂; 損矣 (Quý Thị 季氏) Khổng Tử nói: Có ba sự ưa thích có ích; có ba sự ưa thích có hại. Thích dùng lễ nhạc để điều tiết đời sống; thích khen chỗ hay của người; thích có nhiều bạn hiền; ba cái đó có ích. Thích kiêu sa; dâm lạc; thích du đãng phóng tứ; thích yến tiệc vui chơi; ba cái đó có hại..
Ý nghĩa của 佚游 khi là Động từ
✪ Phóng đãng. ◇Luận Ngữ 論語: Khổng Tử viết: Ích giả tam nhạo; tổn giả tam nhạo. Nhạo tiết lễ nhạc; nhạo đạo nhân chi thiện; nhạo đa hiền hữu; ích hĩ. Nhạo kiêu lạc; nhạo dật du; nhạo yến lạc; tổn hĩ 孔子曰: 益者三樂; 損者三樂. 樂節禮樂; 樂道人之善; 樂多賢友; 益矣. 樂驕樂; 樂佚遊; 樂宴樂; 損矣 (Quý Thị 季氏) Khổng Tử nói: Có ba sự ưa thích có ích; có ba sự ưa thích có hại. Thích dùng lễ nhạc để điều tiết đời sống; thích khen chỗ hay của người; thích có nhiều bạn hiền; ba cái đó có ích. Thích kiêu sa; dâm lạc; thích du đãng phóng tứ; thích yến tiệc vui chơi; ba cái đó có hại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佚游
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 他 想 去 菲 旅游
- Anh ấy muốn đi du lịch Philippin.
- 这里 芳菲 醉 游人
- Hoa thơm nơi đây làm say du khách.
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 佛系 旅游
- Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 我 想 去 新疆 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tân Cương.
- 我 呀 , 我要 去 游泳池
- Tôi ấy à, tôi muốn đi hồ bơi.
- 游乐场
- chỗ chơi trò chơi
- 他 是 游泳 比赛 的 亚军
- Anh ấy là á quân trong cuộc thi bơi lội.
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 几个 孩子 正在 院子 里 游戏
- Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 这个 游戏 看来 好玩 !
- Trò chơi này có vẻ rất thú vị!
- 她 任 孩子 玩游戏
- Cô ấy mặc kệ bọn trẻ chơi trò chơi.
- 每个 周末 我 都 去 野游
- Mỗi cuối tuần tôi đều đi dã ngoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 佚游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佚游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佚›
游›