漏网游鱼 lòu wǎngyóu yú

Từ hán việt: 【lậu võng du ngư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "漏网游鱼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lậu võng du ngư). Ý nghĩa là: xem | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 漏网游鱼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 漏网游鱼 khi là Thành ngữ

xem 漏網之魚 | 漏网之鱼

see 漏網之魚|漏网之鱼 [lòu wǎng zhī yú]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏网游鱼

  • - 那条 nàtiáo zài 网里 wǎnglǐ 挣扎 zhēngzhá

    - Con cá vật lộn trong lưới

  • - zài 池塘 chítáng 游来游去 yóuláiyóuqù

    - Cá bơi đi bơi lại trong ao.

  • - 这鱼 zhèyú 游来游去 yóuláiyóuqù 根本 gēnběn zhuō 不住 búzhù

    - Còn cá này bơi đi bơi lại, tôi không thể bắt được nó.

  • - zhī 鱼网 yúwǎng

    - đan lưới đánh cá

  • - zhè tiáo 鲨鱼 shāyú 围绕 wéirào zhe 鱼群 yúqún 游动 yóudòng

    - Con cá mập này bơi quanh bầy cá.

  • - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi wán 网游 wǎngyóu

    - Chúng tôi sẽ chơi trò chơi trực tuyến.

  • - 喜欢 xǐhuan 上网 shàngwǎng 玩游戏 wányóuxì

    - Anh ấy thích lên mạng chơi game.

  • - 白鱼 báiyú 晚上 wǎnshang 就游 jiùyóu 回水 huíshuǐ de 底层 dǐcéng

    - cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.

  • - 天天 tiāntiān 玩儿 wáner 网络游戏 wǎngluòyóuxì

    - Anh ấy chơi game trực tiếp mỗi ngày.

  • - 无一 wúyī 漏网 lòuwǎng

    - không để lọt lưới.

  • - zhè 一片 yīpiàn de 很多 hěnduō 半天 bàntiān jiù 可以 kěyǐ 起网 qǐwǎng le

    - lượt cá lần này rất nhiều, nửa ngày là có thể kéo lưới lên rồi.

  • - 三天打鱼 sāntiāndǎyú 两天晒网 liǎngtiānshàiwǎng

    - 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.

  • - 这些 zhèxiē 包括 bāokuò 网络游戏 wǎngluòyóuxì 聊天室 liáotiānshì 等等 děngděng

    - Đây bao gồm trò chơi trên mạng, phòng trò chuyện vân vân.

  • - 他们 tāmen le 满满 mǎnmǎn 网鱼 wǎngyú

    - Họ mắc được một lưới đầy cá

  • - 拼个 pīngè 鱼死网破 yúsǐwǎngpò

    - liều cá chết lưới rách một phen

  • - 正在 zhèngzài zhī 鱼网 yúwǎng

    - Anh ấy đang đan lưới đánh cá.

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ 网鱼 wǎngyú

    - Họ cùng nhau bắt cá.

  • - 渔民 yúmín 使用 shǐyòng 网罗 wǎngluó lái 捕鱼 bǔyú

    - Ngư dân sử dụng lưới để đánh cá.

  • - zhè 几张 jǐzhāng 网是 wǎngshì 用来 yònglái 捕鱼 bǔyú de

    - Những lưới này được sử dụng để đánh cá.

  • - 漏网之鱼 lòuwǎngzhīyú ( 比喻 bǐyù 侥幸 jiǎoxìng 脱逃 tuōtáo de 罪犯 zuìfàn 敌人 dírén děng )

    - cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 漏网游鱼

Hình ảnh minh họa cho từ 漏网游鱼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漏网游鱼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Lóu , Lòu
    • Âm hán việt: Lâu , Lậu
    • Nét bút:丶丶一フ一ノ一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ESMB (水尸一月)
    • Bảng mã:U+6F0F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Võng 网 (+0 nét)
    • Pinyin: Wǎng
    • Âm hán việt: Võng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BKK (月大大)
    • Bảng mã:U+7F51
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NWM (弓田一)
    • Bảng mã:U+9C7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao