何必 hébì

Từ hán việt: 【hà tất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "何必" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hà tất). Ý nghĩa là: tội gì; hà tất; hà cớ; cần gì; cớ sao; cần gì phải; vì sao phải. Ví dụ : - ? Cớ sao bạn vội vàng như vậy?. - ? Thất bại một lần, cớ sao phải chán nản thế?. - ? Anh đã xin lỗi rồi sao lại không tha thứ?

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 何必 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 何必 khi là Phó từ

tội gì; hà tất; hà cớ; cần gì; cớ sao; cần gì phải; vì sao phải

用反问的语气表示不必

Ví dụ:
  • - 何必如此 hébìrúcǐ 匆忙 cōngmáng

    - Cớ sao bạn vội vàng như vậy?

  • - 失败 shībài 一次 yīcì 何必 hébì 灰心 huīxīn

    - Thất bại một lần, cớ sao phải chán nản thế?

  • - 道歉 dàoqiàn 何必 hébì 原谅 yuánliàng

    - Anh đã xin lỗi rồi sao lại không tha thứ?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 何必

Mệnh đề 1, (chủ ngữ A ) + 何必 + Động từ

A hà tất/ cớ sao phải làm gì/ như thế nào

Ví dụ:
  • - gēn 开个 kāigè 玩笑 wánxiào 何必 hébì 当真 dàngzhēn

    - Tôi đang đùa với bạn, cớ sao lại tưởng thật chứ!

  • - ài 何必 hébì 折磨 zhémó 自己 zìjǐ

    - Anh ấy không yêu bạn, hà tất phải dày vò bản thân?

A + 何必 + Động từ

A hà tất/ hà cớ/ cớ sao phải làm gì

Ví dụ:
  • - 何必 hébì 担忧 dānyōu

    - Bạn hà tất phải lo lắng?

  • - 老师 lǎoshī 何必 hébì 生气 shēngqì

    - Giáo viên hà cớ gì tức giận?

  • - 孩子 háizi 何必 hébì 哭闹 kūnào

    - Bọn trẻ cớ sao lại khóc?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

何必 + 这样、如此、这么 + ...

hà tất/ hà cớ phải... như vậy

Ví dụ:
  • - 何必 hébì 这么 zhème 拼命 pīnmìng

    - Hà tất phải bán mạng như vậy?

  • - 何必如此 hébìrúcǐ 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.

So sánh, Phân biệt 何必 với từ khác

何必 vs 不必

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có nghĩa là "không nhất thiết, không cần thiết".
Khác:
- "" dùng trong câu hỏi tu từ, ngữ điệu khá là quyết liệt mạnh mẽ.
"" dùng trong câu trần thuật, ngữ điệu khá là nhẹ nhàng.
- Câu sử dụng "" thì cuối câu thường đi kèm với "", câu dùng "" không đi kèm với "".
- "" có ý nghĩa khuyên ngăn ; "" có ý nghĩa từ chối, ngăn cấm.
- Sau"" có thể là câu phủ định, sau "" không thể là câu phủ định.

何必 vs 何苦

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có ý nghĩa không cần thiết, không đáng.
Khác:
- Ngữ điệu của "" lại nặng nề hơn "".
"" thường có thể đổi thành "" nhưng "" không nhất định có thể đổi thành "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何必

  • - 何必 hébì 乃耳 nǎiěr

    - Cần gì phải như thế!

  • - 何必如此 hébìrúcǐ 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.

  • - 失败 shībài 一次 yīcì 何必 hébì 灰心 huīxīn

    - Thất bại một lần, cớ sao phải chán nản thế?

  • - ài 何必 hébì 折磨 zhémó 自己 zìjǐ

    - Anh ấy không yêu bạn, hà tất phải dày vò bản thân?

  • - 何必 hébì 多此一举 duōcǐyījǔ

    - cần gì phải vẽ vời thêm chuyện

  • - 何必 hébì 担忧 dānyōu

    - Bạn hà tất phải lo lắng?

  • - 道歉 dàoqiàn 何必 hébì 原谅 yuánliàng

    - Anh đã xin lỗi rồi sao lại không tha thứ?

  • - 孩子 háizi 何必 hébì 哭闹 kūnào

    - Bọn trẻ cớ sao lại khóc?

  • - 何必 hébì 东奔西跑 dōngbēnxīpǎo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Bạn hà tất gì phải chạy ngược chạy xuôi lãng phí thời gian.

  • - 老师 lǎoshī 何必 hébì 生气 shēngqì

    - Giáo viên hà cớ gì tức giận?

  • - 何必 hébì 这么 zhème 拼命 pīnmìng

    - Hà tất phải bán mạng như vậy?

  • - 何必如此 hébìrúcǐ 匆忙 cōngmáng

    - Cớ sao bạn vội vàng như vậy?

  • - 一点儿 yīdiǎner 小事 xiǎoshì 何必 hébì 争得 zhēngde 脸红脖子粗 liǎnhóngbózicū de

    - chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.

  • - 一点儿 yīdiǎner 小事 xiǎoshì 何必 hébì 争得 zhēngde 脸红脖子粗 liǎnhóngbózicū de

    - Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.

  • - 何必 hébì fēi děng jiù 不许 bùxǔ 自己 zìjǐ ma

    - sao cứ phải đợi tôi, anh không thể tự đi được sao?

  • - zhè 丁点儿 dīngdiǎner shì 何必 hébì 放在心上 fàngzàixīnshàng

    - việc cỏn con để bụng làm gì.

  • - 陪审团 péishěntuán de 全体成员 quántǐchéngyuán 你们 nǐmen 现在 xiànzài 必须 bìxū 退下去 tuìxiàqù 考虑 kǎolǜ yīng 如何 rúhé 裁决 cáijué

    - Các thành viên trong ban giám thẩm, bây giờ các bạn phải rời khỏi để xem xét làm thế nào để đưa ra phán quyết.

  • - 这部 zhèbù 机器 jīqì 没多大 méiduōdà 毛病 máobìng què yào 拆大卸 chāidàxiè 何必如此 hébìrúcǐ 大动干戈 dàdònggāngē ne

    - cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?

  • - 有话直说 yǒuhuàzhíshuō 何必 hébì 挑逗 tiǎodòu ne

    - Có gì cứ nói thẳng, cần gì phải chọc ngoáy nhỉ.

  • - gēn 开个 kāigè 玩笑 wánxiào 何必 hébì 当真 dàngzhēn

    - Tôi đang đùa với bạn, cớ sao lại tưởng thật chứ!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 何必

Hình ảnh minh họa cho từ 何必

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何必 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PH (心竹)
    • Bảng mã:U+5FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao