Đọc nhanh: 既有今日,何必当初 (kí hữu kim nhật hà tất đương sơ). Ý nghĩa là: xem 早知今日何必當初 | 早知今日何必当初.
Ý nghĩa của 既有今日,何必当初 khi là Danh từ
✪ xem 早知今日何必當初 | 早知今日何必当初
see 早知今日何必當初|早知今日何必当初 [zǎo zhī jīn rì hé bì dāng chū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 既有今日,何必当初
- 呦 , 今天 是 我 的 生日 !
- Ồ, hôm nay là ngày sinh của tôi!
- 版权所有 , 翻印必究
- đã có bản quyền, sao chép ắt bị truy cứu.
- 孽缘 也 是 缘 , 碰上 了 就要 恨 当初 为什么 要 碰上
- Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.
- 早知如此 , 悔不当初
- sớm biết như thế, thì chẳng thèm làm.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 既经 说定 , 何以 变卦
- Đã quyết định rồi, sao lại thay đổi.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 我 当初 对 您 存有 疑心 , 实感 抱歉
- lúc đầu tôi có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải với anh.
- 我 当初 对 你 存有 疑心 , 实感 抱歉
- Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải
- 历尽艰辛 , 方有 今日
- trải qua gian khổ, mới có được ngày hôm nay.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 当 你 对 自己 的 前途 没有 任何 想法 时 , 惰性 便 开始 了
- Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
- 既然 有事 , 何不 早说
- Đã có việc, sao không nói sớm?
- 当日 巍峨 的 宫殿 , 如今 只 剩下 一点儿 残迹 了
- cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
- 当 你 噘嘴 时 , 来个 生日 亲吻 , 如何 ?
- Lúc bạn chu môi, hôn một cái mừng sinh nhât, thế nào?
- 有话直说 , 何必 挑逗 呢
- Có gì cứ nói thẳng, cần gì phải chọc ngoáy nhỉ.
- 我 跟 你 开个 玩笑 , 何必 当真
- Tôi đang đùa với bạn, cớ sao lại tưởng thật chứ!
- 当然 , 任何人 都 有 享受 双休日 的 权利 , 公务员 也 需要 休息
- Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 既有今日,何必当初
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 既有今日,何必当初 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm今›
何›
初›
当›
必›
既›
日›
有›