为何 wèihé

Từ hán việt: 【vi hà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "为何" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi hà). Ý nghĩa là: vì sao; tại sao; sao vậy. Ví dụ : - ? Tại sao hôm nay bạn không đến?. - ? Tại sao việc này rất quan trọng?. - ? Tại sao cô ấy trông rất mệt mỏi?

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 为何 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 为何 khi là Phó từ

vì sao; tại sao; sao vậy

为什么

Ví dụ:
  • - 为何 wèihé 今天 jīntiān méi lái

    - Tại sao hôm nay bạn không đến?

  • - 为何 wèihé 这件 zhèjiàn shì hěn 重要 zhòngyào

    - Tại sao việc này rất quan trọng?

  • - 为何 wèihé 看起来 kànqǐlai hěn 疲倦 píjuàn

    - Tại sao cô ấy trông rất mệt mỏi?

  • - 为何 wèihé 大家 dàjiā dōu 这么 zhème 高兴 gāoxīng

    - Tại sao mọi người đều vui vẻ như vậy?

  • - 为何 wèihé yào 离开 líkāi 公司 gōngsī

    - Tại sao anh ấy phải rời khỏi công ty?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 为何

Chủ ngữ + 为何 +(如此/这么/那么) + Tính từ?

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 为何 wèihé 如此 rúcǐ 安静 ānjìng

    - Tại sao họ lại im lặng như vậy?

  • - 为何 wèihé 如此 rúcǐ 疲倦 píjuàn

    - Tại sao bạn lại mệt mỏi như vậy?

为何 + 还/不 + Động từ + 呢?

Ví dụ:
  • - 为何 wèihé 说话 shuōhuà ne

    - Tại sao anh ấy không nói gì?

  • - 为何 wèihé hái méi 完成 wánchéng 任务 rènwù ne

    - Tại sao cô ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为何

  • - 他们 tāmen 为何 wèihé 如此 rúcǐ 安静 ānjìng

    - Tại sao họ lại im lặng như vậy?

  • - 何苦 hékǔ wèi 这些 zhèxiē 小事 xiǎoshì 烦恼 fánnǎo

    - Cậu cần gì phải lo mấy chuyện nhỏ này?

  • - 告诫 gàojiè 今后 jīnhòu 一辈子 yībèizi gāi 如何 rúhé 为人处世 wéirénchǔshì

    - Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau

  • - 告诫 gàojiè 今后 jīnhòu 一辈子 yībèizi gāi 如何 rúhé 为人处世 wéirénchǔshì

    - Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao

  • - 认为 rènwéi 巴黎 bālí de 夜景 yèjǐng 如何 rúhé

    - Bạn nghĩ gì về cảnh đêm của Paris?

  • - 罗马帝国 luómǎdìguó 为何 wèihé 衰亡 shuāiwáng

    - Tại sao Đế quốc La Mã suy thoái?

  • - 何以 héyǐ 事业成功 shìyèchénggōng wèi

    - Vì sao lại là thành công sự nghiệp?

  • - 为何 wèihé gěi 我安 wǒān 这个 zhègè 罪名 zuìmíng

    - Tại sao bạn lại gán cho tôi tội danh này?

  • - 不知 bùzhī 高见 gāojiàn 以为 yǐwéi 如何 rúhé

    - không biết cao kiến ra sao?

  • - 如何 rúhé ràng 自己 zìjǐ 成为 chéngwéi 自己 zìjǐ de 后盾 hòudùn

    - Làm sao để trở thành chỗ dựa vững chắc nhất cho bản thân mình?

  • - 炒饭 chǎofàn shí 为何 wèihé 只能 zhǐnéng yòng 冷饭 lěngfàn chǎo

    - Khi rang cơm tại sao lại chỉ có thể dùng cơm nguội?

  • - 为何 wèihé 不能 bùnéng zhì 乳糖 rǔtáng 不耐症 bùnàizhèng

    - Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?

  • - 曾经 céngjīng 随处可见 suíchùkějiàn de 2 yuán 纸币 zhǐbì 为何 wèihé 突然 tūrán zài 21 年前 niánqián 停止 tíngzhǐ 发行 fāxíng

    - Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?

  • - 何以 héyǐ 家庭幸福 jiātíngxìngfú wèi

    - Vì sao lại là hạnh phúc gia đình?

  • - dōu shì 朋友 péngyou 为何 wèihé 要分 yàofēn 厚薄 hòubáo

    - đều là bạn, tại sao lại phân biệt thân hay không?

  • - 不知 bùzhī 何人 hérén wèi zhī

    - Không biết người nào làm.

  • - 为何 wèihé 说话 shuōhuà ne

    - Tại sao anh ấy không nói gì?

  • - 既然 jìrán 知道 zhīdào 为何 wèihé 不说 bùshuō

    - Nếu đã biết rồi thì tại sao không nói.

  • - 为何 wèihé yào 离开 líkāi 公司 gōngsī

    - Tại sao anh ấy phải rời khỏi công ty?

  • - 为何 wèihé 如此 rúcǐ 疲倦 píjuàn

    - Tại sao bạn lại mệt mỏi như vậy?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 为何

Hình ảnh minh họa cho từ 为何

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为何 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao