Đọc nhanh: 何足道哉 (hà tú đạo tai). Ý nghĩa là: Có gì đáng để nói đến chứ? không đáng nhắc tới (có ý khinh thị).
Ý nghĩa của 何足道哉 khi là Thành ngữ
✪ Có gì đáng để nói đến chứ? không đáng nhắc tới (có ý khinh thị)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何足道哉
- 无足称道
- không đáng khen ngợi.
- 这 道菜 咸淡 如何 ?
- Món ăn này vị như thế nào?
- 何其 妙哉 这 想法
- Ý tưởng này thật là tuyệt vời.
- 不足道
- không đáng nói
- 微不足道
- chuyện nhỏ không đáng kể
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 区区小事 , 何足挂齿
- chuyện nhỏ nhặt đâu đáng nói đến!
- 区区小事 , 何足挂齿
- Chuyện nhỏ xíu không đáng nhắc đến
- 眇 不足道
- nhỏ bé không đáng kể tới.
- 我 何尝 不 知道 ?
- Tôi đâu phải không biết?
- 他 已 道歉 , 何必 不 原谅 ?
- Anh đã xin lỗi rồi sao lại không tha thứ?
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 微不足道 的 关心
- Sự quan tâm bé nhỏ
- 这点 困难 微不足道
- Chút khó khăn này không đáng kể.
- 个人 的 得失 是 不足道 的
- chuyện được mất của cá nhân thì không đáng nói đến
- 它 的 影响 是 相当 微不足道 的
- Tác động của nó không đáng kể.
- 这个 菜 味道 十足
- Món ăn này hương vị đầy đủ.
- 幺麽小丑 ( 指 微不足道 的 坏人 )
- tên hề tép riu.
- 所有 的 胜利 与 征服 自己 的 胜利 比 起来 都 是 微不足道
- Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.
- 你 知道 如何 防止 电脑病毒 感染 吗 ?
- Bạn có biết cách ngăn chặn vi rút máy tính không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 何足道哉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何足道哉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm何›
哉›
足›
道›