Đọc nhanh: 早知今日何必当初 (tảo tri kim nhật hà tất đương sơ). Ý nghĩa là: nếu tôi (bạn, cô ấy, anh ấy...) biết điều đó sẽ xảy ra, tôi (bạn, cô ấy, anh ấy...) sẽ không hành động như vậy (thành ngữ), hối hận về hành vi vô ích trong quá khứ của một người.
Ý nghĩa của 早知今日何必当初 khi là Từ điển
✪ nếu tôi (bạn, cô ấy, anh ấy...) biết điều đó sẽ xảy ra, tôi (bạn, cô ấy, anh ấy...) sẽ không hành động như vậy (thành ngữ)
if I (you, she, he...) had known it would come to this, I (you, she, he...) would not have acted thus (idiom)
✪ hối hận về hành vi vô ích trong quá khứ của một người
to regret vainly one's past behavior
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早知今日何必当初
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 嗳 , 早 知道 就 好 了
- Ôi, sớm biết thì đã tốt rồi.
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 当日 事 , 当日 做 完
- việc hôm nào làm xong hôm ấy; việc hôm nay chớ để ngày mai.
- 今天 早上 又 堵车 了
- Sáng nay lại tắc đường rồi.
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 早安 , 今天 你 有 什么 计划 ?
- Chào buổi sáng, hôm nay bạn có kế hoạch gì?
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 早知如此 , 悔不当初
- sớm biết như thế, thì chẳng thèm làm.
- 不知 何日 了 局
- không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.
- 早知如此 , 当初 不合 叫 他 去
- nếu biết trước thế này, hồi đó không nên bảo nó đi
- 当日 巍峨 的 宫殿 , 如今 只 剩下 一点儿 残迹 了
- cung điện nguy nga ngày ấy, nay chỉ còn sót lại chút tàn tích.
- 当 你 噘嘴 时 , 来个 生日 亲吻 , 如何 ?
- Lúc bạn chu môi, hôn một cái mừng sinh nhât, thế nào?
- 我 跟 你 开个 玩笑 , 何必 当真
- Tôi đang đùa với bạn, cớ sao lại tưởng thật chứ!
- 不必 今天 就 动身 , 明天 一早 儿去 也 赶趟儿
- không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.
- 当然 , 任何人 都 有 享受 双休日 的 权利 , 公务员 也 需要 休息
- Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.
- 如今 的 她 早已 成 了 黄脸婆 , 失去 了 往日 的 光彩
- Cô ấy đã là một thiếu phụ luống tuổi có chồng và đã mất đi vẽ đẹp ngày xưa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 早知今日何必当初
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早知今日何必当初 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm今›
何›
初›
当›
必›
日›
早›
知›