扫地 sǎodì

Từ hán việt: 【tảo địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扫地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tảo địa). Ý nghĩa là: quét; quét rác; quét dọn; quét tước, mất; mất sạch; mất hết; tổn hại (uy tín, danh dự). Ví dụ : - ? Hôm qua cô ấy có quét rác không?. - 。 Cô ấy phải quét dọn mỗi ngày.. - 。 Cô ấy đã quen quét dọn mỗi ngày.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扫地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 扫地 khi là Động từ

quét; quét rác; quét dọn; quét tước

用扫帚清扫地面

Ví dụ:
  • - 昨天 zuótiān 扫地 sǎodì le ma

    - Hôm qua cô ấy có quét rác không?

  • - 每天 měitiān dōu yào 扫地 sǎodì

    - Cô ấy phải quét dọn mỗi ngày.

  • - 习惯 xíguàn le 每天 měitiān 扫地 sǎodì

    - Cô ấy đã quen quét dọn mỗi ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mất; mất sạch; mất hết; tổn hại (uy tín, danh dự)

比喻声誉、威信等完全丧失

Ví dụ:
  • - 事件 shìjiàn ràng de 名声 míngshēng 扫地 sǎodì

    - Vụ việc đã làm mất danh tiếng của anh ấy.

  • - de 错误 cuòwù 使 shǐ 声誉 shēngyù 扫地 sǎodì

    - Sai lầm của anh ấy đã làm mất hết uy tín.

  • - 这次 zhècì 丑闻 chǒuwén ràng 形象 xíngxiàng 扫地 sǎodì

    - Vụ bê bối này đã làm mất sạch hình ảnh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫地

  • - 一边 yībiān tīng 音乐 yīnyuè 一边 yībiān 扫地 sǎodì

    - Cô ấy vừa nghe nhạc vừa quét sàn.

  • - zhe 扫帚 sàozhǒu 扫地 sǎodì

    - Cô ấy cầm chổi quét nhà.

  • - 我们 wǒmen yòng 扫帚 sàozhǒu 扫地 sǎodì

    - Chúng tôi dùng chổi để quét đất.

  • - 扫地无余 sǎodìwúyú

    - quét sạch không để sót lại gì.

  • - 每天 měitiān dōu yào 扫地 sǎodì

    - Cô ấy phải quét dọn mỗi ngày.

  • - 昨天 zuótiān 扫地 sǎodì le ma

    - Hôm qua cô ấy có quét rác không?

  • - 习惯 xíguàn le 每天 měitiān 扫地 sǎodì

    - Cô ấy đã quen quét dọn mỗi ngày.

  • - 今天 jīntiān 负责 fùzé 扫地 sǎodì 负责 fùzé 拖地 tuōdì

    - Hôm nay bạn quét sàn, tôi sẽ lau sàn.

  • - 批评 pīpíng 自我批评 zìwǒpīpíng jiù 好比 hǎobǐ 洗脸 xǐliǎn 扫地 sǎodì yào 经常 jīngcháng zuò

    - Phê bình và tự phê bình cũng giống như rửa mặt quét nhà, phải làm thường xuyên.

  • - 扫地 sǎodì shí 一点 yìdiǎn shuǐ 免得 miǎnde 尘土飞扬 chéntǔfēiyáng

    - lúc quét sân, vẩy một ít nước để tránh bụi.

  • - de 错误 cuòwù 使 shǐ 声誉 shēngyù 扫地 sǎodì

    - Sai lầm của anh ấy đã làm mất hết uy tín.

  • - 开始 kāishǐ zài 画廊 huàláng zuò 扫地 sǎodì 沏茶 qīchá de 工作 gōngzuò

    - Anh ta bắt đầu làm công việc quét sàn và pha trà trong phòng tranh.

  • - zài 起居室 qǐjūshì yòng 吸尘器 xīchénqì 打扫 dǎsǎo 地毯 dìtǎn

    - Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.

  • - xiān 撩些 liāoxiē shuǐ 然后 ránhòu zài 扫地 sǎodì

    - Vảy ít nước rồi hãy quét.

  • - 这次 zhècì 丑闻 chǒuwén ràng 形象 xíngxiàng 扫地 sǎodì

    - Vụ bê bối này đã làm mất sạch hình ảnh.

  • - 听说 tīngshuō 妈妈 māma yào lái 开始 kāishǐ 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān

    - Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.

  • - 小心 xiǎoxīn 清扫 qīngsǎo 着烬 zhejìn

    - Anh ấy cẩn thận quét sạch tàn tro.

  • - zhè 地板 dìbǎn 需要 xūyào 好好 hǎohǎo 清扫 qīngsǎo 一下 yīxià

    - Cái sàn này cần được vệ sinh kỹ càng.

  • - 事件 shìjiàn ràng de 名声 míngshēng 扫地 sǎodì

    - Vụ việc đã làm mất danh tiếng của anh ấy.

  • - 那天 nàtiān 晚上 wǎnshang 收摊儿 shōutāner hòu 不久 bùjiǔ 忽然 hūrán 发现 fāxiàn le 一股 yīgǔ 一股 yīgǔ de 扫地 sǎodì fēng

    - Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扫地

Hình ảnh minh họa cho từ 扫地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扫地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Sǎo , Sào
    • Âm hán việt: Táo , Tảo
    • Nét bút:一丨一フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSM (手尸一)
    • Bảng mã:U+626B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao