Đọc nhanh: 低垂 (đê thuỳ). Ý nghĩa là: rủ xuống; lả xuống; lả; là là.
Ý nghĩa của 低垂 khi là Động từ
✪ rủ xuống; lả xuống; lả; là là
低低地垂下来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低垂
- 垂死挣扎
- giãy chết.
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 思绪 低回
- mạch suy nghĩ xoay chuyển liên tục.
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 她 的 头发 垂 到 肩上
- Tóc cô ấy xõa xuống vai.
- 这座 山 低矮
- Ngọn núi này thấp.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 使人 低回 不忍 离去
- làm cho lưu luyến không thể ra đi.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 芊 柳 依 河岸 低垂
- Liễu xanh bên bờ sông cúi xuống.
- 他 低 着 身子 走 进屋
- Anh ấy cúi người vào trong nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低垂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低垂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
垂›
xuống; giảm; giảm sút; hạ (vật giá)ủ rũ; chán nản; buồn bã (tâm trạng)
cúi; rũ; cúp; cụp; gục; gằm; baibuông thõngrũ rượi
treo xuốngthòngoẻ
ngẩng caocao; vang dậy; vang dội (thanh âm, tình cảm)cao; đắt; đắt đỏ (giá cả)đắt giá
tăng lên; lên cao; tăng cao; bay vút; bay vọt; nâng cao; nhấc lênphát huy
cao vút; cao ngất; ngút; lổng ngổng; ngấtchót vót; tót vờivon vót
nâng caonâng cao đầu của một ngườitốc
vếch
giơ cao; nâng cao; giương cao