Đọc nhanh: 坑洼 (khanh oa). Ý nghĩa là: ngâm mình trên đường, lỗ hổng trên đường. Ví dụ : - 一条10来米宽坑洼不平的路就是镇上的主干道, Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Ý nghĩa của 坑洼 khi là Động từ
✪ ngâm mình trên đường
dip in the road
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
✪ lỗ hổng trên đường
pothole
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坑洼
- 他 陷入 了 沙坑
- Anh ta rơi vào hố cát.
- 洼地 适合 种稻
- Đất trũng thích hợp trồng lúa.
- 水坑 子
- hố nước.
- 坑道 里 的 光线 很 昏暗
- Ánh sáng trong địa đạo rất mờ.
- 地面 上 有 个 凹下去 的 坑
- Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 得 快点儿 把 这个 坑 填实
- Lỗ này phải được lấp đầy nhanh chóng.
- 地势 低洼
- địa thế trũng
- 你 妈净 坑 你 了
- Mẹ cậu dối cậu thôi.
- 他 的 脸 有 洼
- Mặt anh ấy có chỗ lõm.
- 以次充好 , 坑蒙 顾客
- lấy hàng thứ phẩm làm hàng tốt, lừa gạt khách hàng.
- 此处 有个 井状 大坑
- Ở đây có một hố lớn hình giếng.
- 这 谎价 真 坑人
- Giá này thật sự lừa người.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 坑道 里 用 柱子 支撑 着
- Trong đường hầm dùng cột để chống.
- 那个 地方 卑洼
- Nơi đó thấp trũng.
- 她 被 人 坑 了
- Cô ấy bị người ta hãm hại.
- 路上 有个 小 水洼
- Có một vũng nước nhỏ trên đường.
- 路面 坑坑洼洼 , 车 走 在 上面 颠簸 得 厉害
- đường gồ ghề, xe chạy trên đường rất chòng chành.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坑洼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坑洼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坑›
洼›