Đọc nhanh: 低压带 (đê áp đới). Ý nghĩa là: trầm cảm (khí tượng học), vùng áp suất thấp.
Ý nghĩa của 低压带 khi là Danh từ
✪ trầm cảm (khí tượng học)
depression (meteorology)
✪ vùng áp suất thấp
low-pressure zone
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低压带
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 他 带 了 伟哥
- Anh ta mang Viagra đến hiện trường vụ án.
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 这种 胶带 很 黏
- Loại băng dính này rất dính.
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 灰色 的 云层 低 低压 在 大 森林 上面
- những đám mây xám sà xuống thấp trùm lên rừng thẳm
- 气 压低 , 憋 得 人 透不过气 来
- khí áp thấp, ngột ngạt không chịu nổi
- 真空 般 状态 压强 明显 比 大气压 强低 得 多 的 空间
- Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.
- 任 生活 重压 不 低头
- Chịu sức ép của cuộc sống nhưng không cúi đầu.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
- 运动 有助于 降低 血压
- Tập thể dục giúp giảm huyết áp.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低压带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低压带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
压›
带›