- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
- Pinyin:
Guī
, Wā
- Âm hán việt:
Khuê
Oa
- Nét bút:丶丶一一丨一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡圭
- Thương hiệt:EGG (水土土)
- Bảng mã:U+6D3C
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 洼
-
Cách viết khác
凹
漥
窐
𣵾
-
Phồn thể
窪
Ý nghĩa của từ 洼 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 洼 (Khuê, Oa). Bộ Thuỷ 水 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶一一丨一一丨一). Ý nghĩa là: 2. vũng (nước). Từ ghép với 洼 : 洼地 Ruộng trũng, 水洼兒 Vũng nước. Cg. 洼兒 [war]. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. trũng, lõm, hõm xuống
- 2. vũng (nước)
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Trũng, lõm xuống, hõm
* ② Vũng
- 水洼兒 Vũng nước. Cg. 洼兒 [war].