Đọc nhanh: 洪亮 (hồng lượng). Ý nghĩa là: to; to lớn; vang dội; vang vọng (âm thanh). Ví dụ : - 洪亮的回声。 tiếng vọng rất to.. - 嗓音洪亮 âm thanh vang vọng
Ý nghĩa của 洪亮 khi là Tính từ
✪ to; to lớn; vang dội; vang vọng (âm thanh)
(声音) 大;响亮
- 洪亮 的 回声
- tiếng vọng rất to.
- 嗓音 洪亮
- âm thanh vang vọng
So sánh, Phân biệt 洪亮 với từ khác
✪ 响亮 vs 洪亮 vs 嘹亮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪亮
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 这条 河 的 河套 很漂亮
- Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.
- 星星 的 光芒 很 亮
- Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
- 拿个 亮儿 来
- đưa đèn lại đây.
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 啊 , 你 的 画 太漂亮 了 !
- Ồ, bức tranh của bạn đẹp quá!
- 哟 , 你 今天 真 漂亮 !
- Ái chà, hôm nay hơi bị xinh đấy.
- 歌声 响亮
- tiếng hát vang dội.
- 歌声嘹亮
- tiếng hát lảnh lót.
- 那位 鸿 小姐 很漂亮
- Cô gái họ Hồng đó rất xinh đẹp.
- 那 只 鸿 很漂亮
- Con hồng nhạn kia rất xinh đẹp.
- 亮闪闪 的 启明星
- sao mai sáng long lanh.
- 俄而 就 天亮 了
- Thoáng cái trời đã sáng.
- 嗓音 洪亮
- giọng hát vang vang.
- 嗓音 洪亮
- âm thanh vang vọng
- 洪亮 的 回声
- tiếng vọng rất to.
- 我 买 了 一件 漂亮 的 衣服
- Tôi đã mua một bộ quần áo đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洪亮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洪亮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亮›
洪›