Đọc nhanh: 低缓 (đê hoãn). Ý nghĩa là: trầm; thấp (thanh âm), thấp (địa thế). Ví dụ : - 他语调低缓,但口气很坚决。 giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.. - 这里地势低缓,气候温和。 vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà.
Ý nghĩa của 低缓 khi là Tính từ
✪ trầm; thấp (thanh âm)
(声音) 低而暖慢
- 他 语调 低缓 , 但 口气 很 坚决
- giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.
✪ thấp (địa thế)
(地势) 低而坡度小
- 这里 地势 低缓 , 气候 温和
- vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低缓
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 思绪 低回
- mạch suy nghĩ xoay chuyển liên tục.
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 口气 和缓
- khẩu khí ôn hoà
- 这座 山 低矮
- Ngọn núi này thấp.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 艾灸 能 缓解 疼痛
- Châm cứu có thể làm giảm đau.
- 使人 低回 不忍 离去
- làm cho lưu luyến không thể ra đi.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 谷价 低贱
- giá lúa thấp; giá lúa rẻ mạt.
- 你 有没有 陷入 过 低谷 ?
- Bạn đã từng rơi vào khó khăn chưa?
- 每个 人 都 会 有 低谷 期
- Ai cũng sẽ trải qua giai đoạn khó khăn.
- 这里 地势 低缓 , 气候 温和
- vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà.
- 他 语调 低缓 , 但 口气 很 坚决
- giọng nói của anh ấy trầm nhưng rất kiên quyết.
- 他 低 着 身子 走 进屋
- Anh ấy cúi người vào trong nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低缓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低缓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
缓›