会议室 huìyì shì

Từ hán việt: 【hội nghị thất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "会议室" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hội nghị thất). Ý nghĩa là: phòng họp; phòng hội nghị. Ví dụ : - ! Mời mọi người đến phòng họp ngay lập tức!. - 。 Cuộc họp sẽ được tổ chức tại phòng họp trên tầng ba.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 会议室 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 会议室 khi là Danh từ

phòng họp; phòng hội nghị

供开会用的房间

Ví dụ:
  • - qǐng 大家 dàjiā 立刻 lìkè dào 会议室 huìyìshì

    - Mời mọi người đến phòng họp ngay lập tức!

  • - 开会 kāihuì de 地点 dìdiǎn zài 三楼 sānlóu 会议室 huìyìshì

    - Cuộc họp sẽ được tổ chức tại phòng họp trên tầng ba.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会议室

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - 负责 fùzé 安排 ānpái 所有 suǒyǒu de 会议 huìyì

    - Cô ấy đảm nhiệm việc tổ chức hội nghị.

  • - 会议 huìyì 底下 dǐxià 安排 ānpái le xīn de 任务 rènwù

    - Sau cuộc họp sẽ có nhiệm vụ mới được sắp xếp.

  • - qǐng 按时 ànshí 到达 dàodá 会议室 huìyìshì

    - Vui lòng có mặt ở phòng họp đúng giờ.

  • - 昂首阔步 ángshǒukuòbù 走进 zǒujìn le 会议室 huìyìshì

    - Anh ấy ngẩng cao đầu bước vào phòng họp.

  • - 小王 xiǎowáng 会议室 huìyìshì 打扫 dǎsǎo 打扫 dǎsǎo

    - Tiểu Vương dọn dẹp lại phòng họp.

  • - 他们 tāmen jìn le 会议室 huìyìshì

    - Họ đã vào phòng họp.

  • - 会议室 huìyìshì de mén 保持 bǎochí 开放 kāifàng

    - Cửa phòng họp luôn giữ trạng thái mở.

  • - 愤怒 fènnù 离开 líkāi le 会议室 huìyìshì

    - Anh ấy tức giận rời khỏi phòng họp.

  • - 会议室 huìyìshì de 座位 zuòwèi dōu 编号 biānhào

    - Chỗ ngồi trong phòng họp đã được đánh số.

  • - qǐng 大家 dàjiā 立刻 lìkè dào 会议室 huìyìshì

    - Mời mọi người đến phòng họp ngay lập tức!

  • - 步履 bùlǚ 匆匆 cōngcōng 走进 zǒujìn le 会议室 huìyìshì

    - Anh ấy vội vàng bước vào phòng họp.

  • - 开会 kāihuì de 地点 dìdiǎn zài 三楼 sānlóu 会议室 huìyìshì

    - Cuộc họp sẽ được tổ chức tại phòng họp trên tầng ba.

  • - 会议室 huìyìshì yǒu 大幅 dàfú huà

    - Trong phòng họp có tranh lớn.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 扫码 sǎomǎ 进入 jìnrù 会议室 huìyìshì

    - Chúng ta cần quét mã để vào phòng họp.

  • - 会议室 huìyìshì 现有 xiànyǒu 二十 èrshí 椅子 yǐzi

    - Phòng họp hiện có hai mươi chiếc ghế.

  • - 擅自 shànzì 离开 líkāi le 会议室 huìyìshì

    - Anh ta tự ý rời khỏi phòng họp.

  • - 他们 tāmen zài 会议室 huìyìshì 集合 jíhé le

    - Họ đã tập trung ở phòng họp.

  • - 会议室 huìyìshì nèi 冷静 lěngjìng hěn

    - Bên trong phòng họp cực kỳ yên tĩnh.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào jiù 一个 yígè 会议室 huìyìshì

    - Chúng tôi cần thuê một phòng hội nghị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 会议室

Hình ảnh minh họa cho từ 会议室

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会议室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:丶丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMIG (十一戈土)
    • Bảng mã:U+5BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao