Đọc nhanh: 任何 (nhiệm hà). Ý nghĩa là: bất kì; bất kể; bất cứ. Ví dụ : - 她做任何事都很心细。 Cô ấy tỉ mỉ với mọi việc.. - 妈妈比任何人都了解我。 Mẹ là người hiểu tôi hơn bất kỳ ai.. - 我们能够战胜任何困难。 Chúng tôi có thể chiến thắng mọi khó khăn.
Ý nghĩa của 任何 khi là Đại từ
✪ bất kì; bất kể; bất cứ
不论什么
- 她 做 任何 事 都 很 心细
- Cô ấy tỉ mỉ với mọi việc.
- 妈妈 比 任何人 都 了解 我
- Mẹ là người hiểu tôi hơn bất kỳ ai.
- 我们 能够 战胜 任何 困难
- Chúng tôi có thể chiến thắng mọi khó khăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 任何
✪ 任何 + Danh từ (人/事/问题 ...)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任何
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 她 发愁 如何 完成 这个 任务
- Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 我们 不能容忍 任何 背叛
- Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 你 有 任何 淡 啤酒 嗎 ?
- Bạn có bia nhẹ không?
- 他 的 房间 没有 任何 装饰
- Phòng anh ấy không có đồ trang trí nào.
- 她 抗拒 任何 形式 的 改变
- Cô ấy chống đối mọi hình thức thay đổi.
- 雪地 上 没有 任何 痕
- Trên mặt tuyết không có bất kỳ vết nào.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 她 从未 错过 任何 契机
- Cô ấy chưa bao giờ bỏ lỡ thời cơ nào.
- 他 蛮干 , 不 听 任何人
- Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.
- 外观 华丽 的 对称 浴缸 适合 于 任何 现代 的 摆设
- Bồn tắm đối xứng với vẻ ngoài lộng lẫy phù hợp với mọi sự trang trí hiện đại.
- 我们 不 信任 任何人
- Tôi không tin tưởng bất kì người nào.
- 对 这项 索赔 内容 不 应该 判定 任何 赔付
- Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 她 不想 委屈 任何人
- Cô ấy không muốn làm ai ấm ức.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 我们 不能 鄙视 任何人
- Chúng ta không thể xem thường bất kỳ ai.
- 任何 谬论 都 拥有 拥护 它 的 斗士
- Bất kỳ lý thuyết sai lầm nào cũng có những chiến binh ủng hộ nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 任何
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任何 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
何›