任何 rènhé

Từ hán việt: 【nhiệm hà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "任何" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiệm hà). Ý nghĩa là: bất kì; bất kể; bất cứ. Ví dụ : - 。 Cô ấy tỉ mỉ với mọi việc.. - 。 Mẹ là người hiểu tôi hơn bất kỳ ai.. - 。 Chúng tôi có thể chiến thắng mọi khó khăn.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 任何 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 任何 khi là Đại từ

bất kì; bất kể; bất cứ

不论什么

Ví dụ:
  • - zuò 任何 rènhé shì dōu hěn 心细 xīnxì

    - Cô ấy tỉ mỉ với mọi việc.

  • - 妈妈 māma 任何人 rènhérén dōu 了解 liǎojiě

    - Mẹ là người hiểu tôi hơn bất kỳ ai.

  • - 我们 wǒmen 能够 nénggòu 战胜 zhànshèng 任何 rènhé 困难 kùnnán

    - Chúng tôi có thể chiến thắng mọi khó khăn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 任何

任何 + Danh từ (人/事/问题 ...)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任何

  • - 不想 bùxiǎng 依附 yīfù 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.

  • - 发愁 fāchóu 如何 rúhé 完成 wánchéng 这个 zhègè 任务 rènwù

    - Cô lo lắng làm sao để hoàn thành nhiệm vụ.

  • - 不想 bùxiǎng 辞退 cítuì 任何 rènhé 机会 jīhuì

    - Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.

  • - 我们 wǒmen 不能容忍 bùnéngróngrěn 任何 rènhé 背叛 bèipàn

    - Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.

  • - duì 任何 rènhé 形式 xíngshì de 流言飞语 liúyánfēiyǔ dōu 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.

  • - yǒu 任何 rènhé dàn 啤酒 píjiǔ ma

    - Bạn có bia nhẹ không?

  • - de 房间 fángjiān 没有 méiyǒu 任何 rènhé 装饰 zhuāngshì

    - Phòng anh ấy không có đồ trang trí nào.

  • - 抗拒 kàngjù 任何 rènhé 形式 xíngshì de 改变 gǎibiàn

    - Cô ấy chống đối mọi hình thức thay đổi.

  • - 雪地 xuědì shàng 没有 méiyǒu 任何 rènhé hén

    - Trên mặt tuyết không có bất kỳ vết nào.

  • - 决不 juébù 放过 fàngguò 任何 rènhé 一个 yígè 雁过拔毛 yànguòbámáo de 机会 jīhuì

    - Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.

  • - 从未 cóngwèi 错过 cuòguò 任何 rènhé 契机 qìjī

    - Cô ấy chưa bao giờ bỏ lỡ thời cơ nào.

  • - 蛮干 mángàn tīng 任何人 rènhérén

    - Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.

  • - 外观 wàiguān 华丽 huálì de 对称 duìchèn 浴缸 yùgāng 适合 shìhé 任何 rènhé 现代 xiàndài de 摆设 bǎishè

    - Bồn tắm đối xứng với vẻ ngoài lộng lẫy phù hợp với mọi sự trang trí hiện đại.

  • - 我们 wǒmen 信任 xìnrèn 任何人 rènhérén

    - Tôi không tin tưởng bất kì người nào.

  • - duì 这项 zhèxiàng 索赔 suǒpéi 内容 nèiróng 应该 yīnggāi 判定 pàndìng 任何 rènhé 赔付 péifù

    - Không được bồi thường cho nội dung của yêu cầu này.

  • - 他们 tāmen 可以 kěyǐ 随心所欲 suíxīnsuǒyù 使用 shǐyòng 任何借口 rènhéjièkǒu

    - Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.

  • - 不想 bùxiǎng 委屈 wěiqū 任何人 rènhérén

    - Cô ấy không muốn làm ai ấm ức.

  • - 不要 búyào 鄙视 bǐshì 任何人 rènhérén

    - Đừng khinh thường bất kỳ ai.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 鄙视 bǐshì 任何人 rènhérén

    - Chúng ta không thể xem thường bất kỳ ai.

  • - 任何 rènhé 谬论 miùlùn dōu 拥有 yōngyǒu 拥护 yōnghù de 斗士 dòushì

    - Bất kỳ lý thuyết sai lầm nào cũng có những chiến binh ủng hộ nó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 任何

Hình ảnh minh họa cho từ 任何

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任何 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMNR (人一弓口)
    • Bảng mã:U+4F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao