Đọc nhanh: 任何人 (nhiệm hà nhân). Ý nghĩa là: Bất kì ai. Ví dụ : - 我们不信任任何人。 Tôi không tin tưởng bất kì người nào.
Ý nghĩa của 任何人 khi là Danh từ
✪ Bất kì ai
- 我们 不 信任 任何人
- Tôi không tin tưởng bất kì người nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任何人
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 他 蛮干 , 不 听 任何人
- Anh ấy làm một cách liều lĩnh, không nghe ai cả.
- 我们 不 信任 任何人
- Tôi không tin tưởng bất kì người nào.
- 她 不想 委屈 任何人
- Cô ấy không muốn làm ai ấm ức.
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 我们 不能 鄙视 任何人
- Chúng ta không thể xem thường bất kỳ ai.
- 超人 不 惧怕 任何 危险
- Siêu nhân không sợ nguy hiểm.
- 我 从来 没 针对 任何人
- Tôi chưa bao giờ nhằm vào ai cả.
- 我 不想 冤枉 任何人
- Tôi không muốn đỗ lỗi cho ai.
- 她 的 才华 不让 任何人
- Tài năng của cô ấy không thua kém bất kỳ ai.
- 任何人 都 不能 犯法
- Bất cứ ai cũng không thể phạm pháp.
- 嘱 他 不要 和 任何人 讲 这件 事
- Dặn anh ấy đừng nói chuyện này với bất kỳ ai.
- 这里 是 干 清宫 禁地 , 任何人 不准 擅自 入内
- Đây là khu vực cấm của Cung Càn Thanh, không ai được phép vào nếu không được phép.
- 像是 我 还 不 认识 任何 葡萄牙人
- Giống như tôi chưa gặp bất kỳ người Bồ Đào Nha nào.
- 他 对 任何人 都 无情无义
- Anh ấy tàn nhẫn với bất cứ ai.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 我 从未 欺骗 过 任何人
- Tôi chưa bao giờ lừa dối bất cứ ai.
- 她 郑重 承诺 不向 任何人 透露 一个 字
- Cô ấy trịnh trọng hứa sẽ không tiết lộ một lời nào với bất cứ ai.
- 她 从来不 瞧不起 任何人
- Cô ấy chưa bao giờ coi thường bất kỳ ai.
- 颜玉 几天 滴水 不进 , 不 与 任何人 说话
- Diêm Vũ mấy ngày nay bệnh nặng, không nói chuyện với ai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 任何人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 任何人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
任›
何›