唯一 wéiyī

Từ hán việt: 【duy nhất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "唯一" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duy nhất). Ý nghĩa là: duy nhất. Ví dụ : - 。 Cô ấy là người sống sót duy nhất.. - 。 Đây là cách duy nhất.. - 。 Đây là cơ hội duy nhất.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 唯一 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 唯一 khi là Tính từ

duy nhất

只有一个, 没有其他的

Ví dụ:
  • - shì 唯一 wéiyī de 幸存者 xìngcúnzhě

    - Cô ấy là người sống sót duy nhất.

  • - 这是 zhèshì 唯一 wéiyī de 办法 bànfǎ

    - Đây là cách duy nhất.

  • - 这是 zhèshì 唯一 wéiyī de 机会 jīhuì

    - Đây là cơ hội duy nhất.

  • - 我们 wǒmen 只有 zhǐyǒu 唯一 wéiyī de 选择 xuǎnzé

    - Chúng ta chỉ có lựa chọn duy nhất.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 唯一

唯一 + 的 + Danh từ

cái gì duy nhất

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 唯一 wéiyī de 选择 xuǎnzé

    - Đây là lựa chọn duy nhất của chúng tôi.

  • - shì 公司 gōngsī 唯一 wéiyī de 总裁 zǒngcái

    - Cô ấy là nữ tổng giám đốc duy nhất của công ty.

  • - 这是 zhèshì 一件 yījiàn 唯一 wéiyī de 艺术品 yìshùpǐn

    - Đây là một tác phẩm nghệ thuật duy nhất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

唯一性

tính duy nhất

Ví dụ:
  • - de 发明 fāmíng 具有 jùyǒu 唯一性 wéiyīxìng

    - Phát minh của anh ấy có tính duy nhất.

  • - 这个 zhègè 设计 shèjì 具有 jùyǒu 唯一性 wéiyīxìng

    - Thiết kế này có tính duy nhất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯一

  • - 阿布 ābù shì 你们 nǐmen 之中 zhīzhōng 唯一 wéiyī 算得 suànde shàng shì rén de

    - Abed là người duy nhất trong số các bạn!

  • - xiǎo 洞穴 dòngxué shì 唯一 wéiyī de 避寒 bìhán chù

    - Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.

  • - 这里 zhèlǐ 唯一 wéiyī de 废柴 fèichái shì ya

    - Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.

  • - 唯一 wéiyī 幸存者 xìngcúnzhě shì 女儿 nǚér 埃尔 āiěr

    - Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.

  • - shì 唯一 wéiyī de 例外 lìwài

    - Anh ấy là ngoại lệ duy nhất.

  • - shì 唯一 wéiyī 用不起 yòngbùqǐ 稿纸 gǎozhǐ de 学生 xuésheng 只能 zhǐnéng yòng 一面 yímiàn 印字 yìnzì de 废纸 fèizhǐ 打草稿 dǎcǎogǎo

    - Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.

  • - 这是 zhèshì 唯一 wéiyī de 办法 bànfǎ

    - Đây là cách duy nhất.

  • - 维持 wéichí 庞氏 pángshì 骗局 piànjú de 唯一 wéiyī 办法 bànfǎ

    - Cách duy nhất để giữ cho kế hoạch Ponzi tiếp tục

  • - 唯一 wéiyī de 出路 chūlù 就是 jiùshì 合作 hézuò

    - Con đường duy nhất là hợp tác.

  • - de 发明 fāmíng 具有 jùyǒu 唯一性 wéiyīxìng

    - Phát minh của anh ấy có tính duy nhất.

  • - zài 十二生肖 shíèrshēngxiào zhōng 龙是 lóngshì 唯一 wéiyī de 神话 shénhuà shòu zài lóng nián 出生 chūshēng de rén bèi 认为 rènwéi 吉祥 jíxiáng de

    - Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.

  • - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • - zhè 不是 búshì 唯一 wéiyī de 标准 biāozhǔn

    - Đây không phải là tiêu chuẩn duy nhất.

  • - 觀察 guānchá 表明 biǎomíng 這種 zhèzhǒng 唯一性 wéiyīxìng yǒu 例外 lìwài de 情況 qíngkuàng

    - Quan sát cho thấy có những ngoại lệ đối với sự độc đáo này

  • - shì 公司 gōngsī 唯一 wéiyī de 总裁 zǒngcái

    - Cô ấy là nữ tổng giám đốc duy nhất của công ty.

  • - 这个 zhègè 设计 shèjì 具有 jùyǒu 唯一性 wéiyīxìng

    - Thiết kế này có tính duy nhất.

  • - 我们 wǒmen 只有 zhǐyǒu 唯一 wéiyī de 选择 xuǎnzé

    - Chúng ta chỉ có lựa chọn duy nhất.

  • - 这是 zhèshì 我们 wǒmen 唯一 wéiyī de 选择 xuǎnzé

    - Đây là lựa chọn duy nhất của chúng tôi.

  • - zhè 瓶子 píngzi bìng 不是 búshì 唯一 wéiyī de

    - Cái chai đó không phải là thứ duy nhất không đáy.

  • - 牙齿 yáchǐ shì 人体 réntǐ 唯一 wéiyī 不能 bùnéng 自愈 zìyù de 部分 bùfèn

    - Răng là bộ phận duy nhất trên cơ thể con người không thể tự chữa lành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唯一

Hình ảnh minh họa cho từ 唯一

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唯一 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wěi
    • Âm hán việt: Duy , Duỵ
    • Nét bút:丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROG (口人土)
    • Bảng mã:U+552F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao