Đọc nhanh: 代面 (đại diện). Ý nghĩa là: Nguyên chỉ cái mặt nạ. Sau là tên gọi môn nhạc vũ dùng mặt nạ biểu diễn (thời Nam Bắc triều; Tùy; Đường). Dùng thư tín hoặc thi văn thay cho thảo luận trước mặt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Triển mi chỉ ngưỡng tam bôi hậu; Đại diện duy bằng ngũ tự trung 展眉只仰三杯後; 代面唯憑五字中 (Túy phong thi đồng kí Vi Chi 醉封詩筒寄微之) Chỉ nhướng mày lên sau (khi uống xong) ba chén rượu; Gửi thơ đàm luận nhờ vào trong năm chữ thôi..
Ý nghĩa của 代面 khi là Danh từ
✪ Nguyên chỉ cái mặt nạ. Sau là tên gọi môn nhạc vũ dùng mặt nạ biểu diễn (thời Nam Bắc triều; Tùy; Đường). Dùng thư tín hoặc thi văn thay cho thảo luận trước mặt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Triển mi chỉ ngưỡng tam bôi hậu; Đại diện duy bằng ngũ tự trung 展眉只仰三杯後; 代面唯憑五字中 (Túy phong thi đồng kí Vi Chi 醉封詩筒寄微之) Chỉ nhướng mày lên sau (khi uống xong) ba chén rượu; Gửi thơ đàm luận nhờ vào trong năm chữ thôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代面
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 片面之词 不能 代表 真相
- Lời nói một chiều không thể đại diện cho sự thật.
- 他 是 古代 建筑 方面 的 博士
- Anh ấy là bác sĩ trong lĩnh vực kiến trúc cổ đại.
- 里面 的 拿破仑 蛋糕 从 拿破仑 时代 就 在 里面 了
- Có một napoleon ở đây từ thời Napoléon.
- 她 在 科学 方面 的 倾向性 在 孩童 时代 就 已 显现出来
- Sự xuất hiện của sự thiên hướng về khoa học của cô ấy đã được thể hiện từ thời thơ ấu.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 代面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 代面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
面›