Đọc nhanh: 百代 (bách đại). Ý nghĩa là: Trăm đời. Tỉ dụ thời gian niên đại lâu dài. Trải qua các đời. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Bách đại hưng vong triêu phục mộ; Giang phong xuy đảo tiền triều thụ 百代興亡朝復暮; 江風吹倒前朝樹 (Đệ nhất hồi) Trải qua các đời hưng vong sáng lại tối; Gió sông thổi ngã cây đời trước..
Ý nghĩa của 百代 khi là Danh từ
✪ Trăm đời. Tỉ dụ thời gian niên đại lâu dài. Trải qua các đời. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Bách đại hưng vong triêu phục mộ; Giang phong xuy đảo tiền triều thụ 百代興亡朝復暮; 江風吹倒前朝樹 (Đệ nhất hồi) Trải qua các đời hưng vong sáng lại tối; Gió sông thổi ngã cây đời trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百代
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 找 个人 代替 斯特恩
- Tìm người thay thế Stern.
- 我 奶奶 出生 在 战争 年代
- Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 博物馆 展览 古代 文物
- Bảo tàng trưng bày cổ vật.
- 你代 我 问好 朋友
- Bạn giúp tôi hỏi thăm bạn bè nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百代
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百代 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
百›