Đọc nhanh: 地面服务代理人 (địa diện phục vụ đại lí nhân). Ý nghĩa là: Người đại lý phục vụ trên mặt đất.
Ý nghĩa của 地面服务代理人 khi là Danh từ
✪ Người đại lý phục vụ trên mặt đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地面服务代理人
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 培育 人才 , 服务 社会
- Đào tạo nhân tài, phục vụ xã hội.
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 他 想 柄 国 , 为 人民 服务
- Anh ta muốn nắm việc nước, phục vụ nhân dân.
- 工人 们 出差 清理 工地
- Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.
- 坚强 地面 对 人生
- kiên cường đối mặt với cuộc sống.
- 强词夺理 不能 折服 人
- dùng lời lẽ áp chế thì không thể thuyết phục người khác.
- 保修 服务 包括 免费 修理
- Dịch vụ bảo hành gồm sửa chữa miễn phí.
- 全心全意 为 人民 服务
- một lòng phục vụ nhân dân.
- 服务员 怠慢 了 客人
- Phục vụ thất lễ với khách hàng.
- 是 客栈 那位 地 精 服务员
- Đó là người phục vụ gnome từ quán rượu.
- 服务员 殷勤 地为 我们 倒 茶
- Nhân viên phục vụ ân cần rót trà cho chúng tôi.
- 入情入理 令人信服
- Hợp tình hợp lý khiến người ta thuyết phục.
- 那些 犯人 被 警察 轻而易举 地 制服 了
- Những tên tù nhân đó đã bị cảnh sát dễ dàng bắt giữ.
- 法律 面前 人人平等 是 被 认为 理所当然 的
- Trước pháp luật, mọi người đều được coi là bình đẳng là điều được coi là đương nhiên.
- 工人 把 前面 的 地面 铲平
- Công nhân san phẳng mặt đất phía trước.
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
- 本店 代理 彩扩 业务
- tiệm này là đại lý dịch vụ rửa hình màu.
- 地毯 很 柔软 , 走 在 上面 舒服
- Thảm rất mềm, đi trên đó rất thoải mái.
- 他 热心 地 服务 每 一位 客人
- Anh ấy nhiệt tình phục vụ từng khách hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地面服务代理人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地面服务代理人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
代›
务›
地›
服›
理›
面›