Đọc nhanh: 他年 (tha niên). Ý nghĩa là: năm nào (thường chỉ thời gian hoặc năm nào đó trong tương lai), năm kia; năm đó (chỉ thời gian đã qua). Ví dụ : - 他年纪虽轻,却是很精干老练。 anh ấy tuy trẻ tuổi nhưng rất tháo vát và lão luyện.. - 他年纪不大,处事却很老练。 anh ấy tuổi còn nhỏ, nhưng giải quyết công việc rất có kinh nghiệm.. - 他年轻的时候就 和音乐结了缘。 lúc anh ấy còn trẻ đã có duyên với âm nhạc rồi.
Ý nghĩa của 他年 khi là Danh từ
✪ năm nào (thường chỉ thời gian hoặc năm nào đó trong tương lai)
将来的某一年或某个时候
- 他 年纪 虽轻 , 却是 很 精干 老练
- anh ấy tuy trẻ tuổi nhưng rất tháo vát và lão luyện.
- 他 年纪 不 大 , 处事 却 很 老练
- anh ấy tuổi còn nhỏ, nhưng giải quyết công việc rất có kinh nghiệm.
- 他 年轻 的 时候 就 和 音乐 结了 缘
- lúc anh ấy còn trẻ đã có duyên với âm nhạc rồi.
- 别看 他 年纪 小 , 说话 倒 很 老气
- nó tuy ít tuổi nhưng nói năng ra vẻ người lớn lắm đấy.
- 别看 他 年龄 小 , 志气 可 不小
- anh ấy tuy tuổi nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ năm kia; năm đó (chỉ thời gian đã qua)
过去的某个时候
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他年
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 他们 俩 已经 相恋 多年
- Hai người họ đã yêu nhau nhiều năm.
- 她 曾经 暗恋 了 他 好多年
- Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.
- 他 与 她 侣 多年
- Anh ấy đã kết bạn với cô ấy nhiều năm.
- 他 在 年轻 时 失去 了 他 的 伴侣
- Anh ấy đã mất bạn đời khi còn trẻ.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 他们 保持 了 三年 的 暧昧关系
- Họ duy trì mối quan hệ mập mờ trong ba năm.
- 他 在 1969 年 插队 到 农村 了
- Anh ấy đã tham gia đội sản xuất ở nông thôn vào năm 1969.
- 他 蜇 居 乡下 多年
- Anh ấy ẩn cư ở quê trong nhiều năm.
- 他 早年 侨居海外
- Anh ấy sống ở nước ngoài khi còn trẻ.
- 她 找 他 参加 千禧年 最 盛大 的 晚会 耶
- Cô mời anh ta đến bữa tiệc lớn nhất của thiên niên kỷ.
- 他 每年 按时 输租
- Anh ấy trả tiền thuê đúng hạn mỗi năm.
- 他 每年 都 按时 交课
- Anh ấy hàng năm đều nộp thuế đúng hạn.
- 他 干 这 一行 , 有 年头儿 了
- anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.
- 他 住 在 欧洲 很多年 了
- Anh ấy sống ở châu Âu nhiều năm rồi.
- 我 恨 了 他 十年
- Tôi ghét anh ấy được mười năm.
- 他 年 约 十七八
- Anh ta khoảng 17-18 tuổi.
- 他们 结婚 八年 了
- Họ đã kết hôn tám năm rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 他年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 他年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm他›
年›