他年 tā nián

Từ hán việt: 【tha niên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "他年" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tha niên). Ý nghĩa là: năm nào (thường chỉ thời gian hoặc năm nào đó trong tương lai), năm kia; năm đó (chỉ thời gian đã qua). Ví dụ : - 。 anh ấy tuy trẻ tuổi nhưng rất tháo vát và lão luyện.. - 。 anh ấy tuổi còn nhỏ, nhưng giải quyết công việc rất có kinh nghiệm.. - 。 lúc anh ấy còn trẻ đã có duyên với âm nhạc rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 他年 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 他年 khi là Danh từ

năm nào (thường chỉ thời gian hoặc năm nào đó trong tương lai)

将来的某一年或某个时候

Ví dụ:
  • - 年纪 niánjì 虽轻 suīqīng 却是 quèshì hěn 精干 jīnggàn 老练 lǎoliàn

    - anh ấy tuy trẻ tuổi nhưng rất tháo vát và lão luyện.

  • - 年纪 niánjì 处事 chǔshì què hěn 老练 lǎoliàn

    - anh ấy tuổi còn nhỏ, nhưng giải quyết công việc rất có kinh nghiệm.

  • - 年轻 niánqīng de 时候 shíhou jiù 音乐 yīnyuè 结了 jiéle yuán

    - lúc anh ấy còn trẻ đã có duyên với âm nhạc rồi.

  • - 别看 biékàn 年纪 niánjì xiǎo 说话 shuōhuà dào hěn 老气 lǎoqì

    - nó tuy ít tuổi nhưng nói năng ra vẻ người lớn lắm đấy.

  • - 别看 biékàn 年龄 niánlíng xiǎo 志气 zhìqì 不小 bùxiǎo

    - anh ấy tuy tuổi nhỏ, nhưng chí khí không nhỏ đâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

năm kia; năm đó (chỉ thời gian đã qua)

过去的某个时候

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他年

  • - 简直 jiǎnzhí 像是 xiàngshì 年轻 niánqīng shí de 诺亚 nuòyà · 威利 wēilì

    - Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.

  • - 他俩 tāliǎ 感情 gǎnqíng 去年 qùnián 拜拜 báibái le

    - Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.

  • - 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le 有着 yǒuzhe 一双 yīshuāng yòu 黑又亮 hēiyòuliàng de 眼睛 yǎnjing 长得 zhǎngde 白白胖胖 báibáipàngpàng de

    - Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp

  • - 他们 tāmen liǎ 已经 yǐjīng 相恋 xiāngliàn 多年 duōnián

    - Hai người họ đã yêu nhau nhiều năm.

  • - 曾经 céngjīng 暗恋 ànliàn le 好多年 hǎoduōnián

    - Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.

  • - 多年 duōnián

    - Anh ấy đã kết bạn với cô ấy nhiều năm.

  • - zài 年轻 niánqīng shí 失去 shīqù le de 伴侣 bànlǚ

    - Anh ấy đã mất bạn đời khi còn trẻ.

  • - 他俩 tāliǎ 结婚 jiéhūn 多年 duōnián 互敬互爱 hùjìnghùài 连句 liánjù 重话 zhònghuà dōu méi shuō guò

    - họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.

  • - 他们 tāmen 保持 bǎochí le 三年 sānnián de 暧昧关系 àimèiguānxì

    - Họ duy trì mối quan hệ mập mờ trong ba năm.

  • - zài 1969 nián 插队 chāduì dào 农村 nóngcūn le

    - Anh ấy đã tham gia đội sản xuất ở nông thôn vào năm 1969.

  • - zhē 乡下 xiāngxia 多年 duōnián

    - Anh ấy ẩn cư ở quê trong nhiều năm.

  • - 早年 zǎonián 侨居海外 qiáojūhǎiwài

    - Anh ấy sống ở nước ngoài khi còn trẻ.

  • - zhǎo 参加 cānjiā 千禧年 qiānxǐnián zuì 盛大 shèngdà de 晚会 wǎnhuì

    - Cô mời anh ta đến bữa tiệc lớn nhất của thiên niên kỷ.

  • - 每年 měinián 按时 ànshí 输租 shūzū

    - Anh ấy trả tiền thuê đúng hạn mỗi năm.

  • - 每年 měinián dōu 按时 ànshí 交课 jiāokè

    - Anh ấy hàng năm đều nộp thuế đúng hạn.

  • - gàn zhè 一行 yīxíng yǒu 年头儿 niántóuer le

    - anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.

  • - zhù zài 欧洲 ōuzhōu 很多年 hěnduōnián le

    - Anh ấy sống ở châu Âu nhiều năm rồi.

  • - hèn le 十年 shínián

    - Tôi ghét anh ấy được mười năm.

  • - nián yuē 十七八 shíqībā

    - Anh ta khoảng 17-18 tuổi.

  • - 他们 tāmen 结婚 jiéhūn 八年 bānián le

    - Họ đã kết hôn tám năm rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 他年

Hình ảnh minh họa cho từ 他年

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 他年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPD (人心木)
    • Bảng mã:U+4ED6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao