Hán tự: 仑
Đọc nhanh: 仑 (lôn.luân). Ý nghĩa là: từng điều; lần lượt; mạch lạc; lớp lang. Ví dụ : - 听起来克里斯自以为他是拿破仑 Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.. - 一个打扮成拿破仑的疯子 Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon. - 拿破仑远征埃及后带回来的 Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
Ý nghĩa của 仑 khi là Danh từ
✪ từng điều; lần lượt; mạch lạc; lớp lang
条理; 伦次
- 听 起来 克里斯 自 以为 他 是 拿破仑
- Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 他 当 拿破仑 似乎 块头 太大 了
- Anh ấy khá đẹp trai để trở thành Napoléon.
- 里面 的 拿破仑 蛋糕 从 拿破仑 时代 就 在 里面 了
- Có một napoleon ở đây từ thời Napoléon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仑
- 拿破仑 远征 埃及 后带 回来 的
- Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.
- 听 起来 克里斯 自 以为 他 是 拿破仑
- Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 他 当 拿破仑 似乎 块头 太大 了
- Anh ấy khá đẹp trai để trở thành Napoléon.
- 里面 的 拿破仑 蛋糕 从 拿破仑 时代 就 在 里面 了
- Có một napoleon ở đây từ thời Napoléon.
- 消耗量 就是 以 每 小时 加仑 表示 的 所 耗费 的 燃料 总数
- Số lượng tiêu thụ là tổng số nhiên liệu tiêu thụ được biểu thị bằng gallon mỗi giờ.
- 这是 加仑 与 升 的 换算 公式
- Đây là công thức chuyển đổi giữa gallon và xăng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仑›