Hán tự: 伦
Đọc nhanh: 伦 (luân). Ý nghĩa là: luân thường; đạo lí; nhân luân, thứ tự; nề nếp, như nhau; sánh ngang; cùng loại; ngang nhau. Ví dụ : - 伦常观念深入人心。 Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.. - 伦常重家庭。 Luân thường trọng gia đình.. - 发言需遵循次伦。 Phát biểu cần tuân theo thứ tự.
Ý nghĩa của 伦 khi là Danh từ
✪ luân thường; đạo lí; nhân luân
人伦
- 伦常 观念 深入人心
- Quan niệm luân thường thấm sâu vào lòng người.
- 伦常 重 家庭
- Luân thường trọng gia đình.
✪ thứ tự; nề nếp
条理; 次序
- 发言 需 遵循 次伦
- Phát biểu cần tuân theo thứ tự.
- 计划 要 有 先后 伦
- Kế hoạch phải có trước có sau.
✪ như nhau; sánh ngang; cùng loại; ngang nhau
同类; 同等
- 他们 能力 属 同伦
- Năng lực của họ ngang nhau.
- 咱俩 水平 在 一伦
- Trình độ của chúng ta như nhau.
✪ họ Luân
(Lún) 姓
- 她 姓伦
- Cô ấy họ Luân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伦
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 凯瑟琳 · 希尔 是 爱伦
- Đồi Kathryn là tên của Ellen
- 是 康奈尔 还是 哥伦比亚
- Đó là Cornell hay Columbia?
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 你 知道 他 曾 在 伦敦 表演 哈姆雷特 吗
- Bạn có biết anh ấy đã làm Hamlet ở London?
- 伦敦 是 英国 的 首都
- London là thủ đô của nước Anh.
- 伦敦 和 北京 有 8 小时 的 时差
- London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.
- 那镇位 於 伦敦 南面
- Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
- 前 几天 我 去 了 伦敦 的 一家 发廊
- Hôm nọ tôi đến một tiệm làm tóc ở London.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 天伦之乐
- thiên luân chi lạc; niềm vui thú của gia đình.
- 你 在 伤害 迪伦
- Bạn đang làm tổn thương Dylan.
- 沃伦 · 巴菲特 和 拉里 · 埃里森 后面
- Warren Buffett và Larry Ellison.
- 我 是 说 我 的 品味 由 伦敦 劳埃德 社 担保
- Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London
- 我 记得 哥伦比亚大学 有项 研究
- Tôi nhớ nghiên cứu này của Đại học Columbia.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 语无伦次
- ăn nói bừa bãi.
- 你 感受 到 了 吗 ? 他们 多么 幸福 , 享受 着 孩子 们 的 天伦之乐
- bạn có cảm nhận được nó không? Họ hạnh phúc biết bao, được tận hưởng niềm vui sum họp giua đình cùng con cái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伦›