cóng

Từ hán việt: 【tòng.thung.tụng.tung.túng.tùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tòng.thung.tụng.tung.túng.tùng). Ý nghĩa là: từ; khởi đầu từ; khởi điểm từ, từ; qua, từ (căn cứ vào hành vi hành động). Ví dụ : - 。 Từ hôm nay chúng ta bắt đầu giảm cân.. - 。 Từ ngày mai tôi sẽ dậy sớm.. - 。 Anh ấy về nhà từ trường rất nhanh.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Giới từ
Động từ
Danh từ
Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Giới từ

từ; khởi đầu từ; khởi điểm từ

介词,起于,''从...''表示''拿...做起点''

Ví dụ:
  • - cóng 今天 jīntiān 开始 kāishǐ 我们 wǒmen 减肥 jiǎnféi

    - Từ hôm nay chúng ta bắt đầu giảm cân.

  • - cóng 明天 míngtiān 我会 wǒhuì 早起 zǎoqǐ

    - Từ ngày mai tôi sẽ dậy sớm.

từ; qua

介词,引进动作行为经过的路线、场所

Ví dụ:
  • - cóng 学校 xuéxiào 回家 huíjiā 很快 hěnkuài

    - Anh ấy về nhà từ trường rất nhanh.

  • - cóng 那边 nàbiān de 小路 xiǎolù zǒu le

    - Cô ấy đi từ con đường nhỏ bên kia.

từ (căn cứ vào hành vi hành động)

介词, 引进动作行为的凭借、依据

Ví dụ:
  • - cóng 的话 dehuà tīng chū 问题 wèntí

    - Tôi nghe ra vấn đề từ lời anh ấy.

  • - cóng shū 中学 zhōngxué dào le 很多 hěnduō

    - Tôi học được rất nhiều từ sách.

Ý nghĩa của khi là Động từ

tòng; theo; đi theo; theo đuổi; tiếp theo; kế theo

跟着;随

Ví dụ:
  • - cóng 朋友 péngyou le 公园 gōngyuán

    - Cô ấy đi theo bạn đến công viên.

  • - 我们 wǒmen cóng 老师 lǎoshī 参观 cānguān

    - Chúng tôi đi theo thầy giáo để tham quan.

nghe theo; thuận theo; vâng lời; tuân theo; tuân lệnh; chiều theo; làm theo

听从;依顺

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì cóng 父母 fùmǔ de 意见 yìjiàn

    - Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của bố mẹ.

  • - 学生 xuésheng cóng 校长 xiàozhǎng de 决定 juédìng

    - Học sinh nghe theo quyết định của hiệu trưởng.

làm; tham gia; lao vào; dấn thân; bắt tay vào

参加;参与

Ví dụ:
  • - cóng 学校 xuéxiào de 运动会 yùndònghuì

    - Tôi tham gia hội thao của trường học.

  • - cóng 朋友 péngyou de 聚会 jùhuì

    - Cô ấy tham gia buổi họp mặt bạn bè.

theo; dựa vào; dựa trên (một số nguyên tắc hoặc thái độ)

依照;采取(某种原则或态度)

Ví dụ:
  • - cóng 老师 lǎoshī de 建议 jiànyì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc theo lời khuyên của giáo viên.

  • - 我们 wǒmen cóng 事实 shìshí 决定 juédìng 行动 xíngdòng

    - Chúng tôi dựa vào sự thật để quyết định hành động.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

người hầu; tuỳ tùng; môn đệ; môn đồ; người bắt chước; người đi theo; người theo gót

跟随的人

Ví dụ:
  • - 身边 shēnbiān yǒu 很多 hěnduō 随从 suícóng

    - Bên cạnh anh ấy có nhiều người tùy tùng.

  • - 国王 guówáng de cóng suí 打猎 dǎliè

    - Tùy tùng của nhà vua theo ông đi săn.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

phụ; tay sai; nhân vật thứ yếu

附属的;次要的

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè cóng 计划 jìhuà hái 需要 xūyào 改进 gǎijìn

    - Kế hoạch phụ này cần được cải tiến thêm.

  • - cóng 细节 xìjié 需要 xūyào tài duō 关注 guānzhù

    - Các chi tiết phụ không cần quá chú ý.

họ; họ hàng; người trong gia đình; bà con anh em; họ hàng thân thích

堂房 (亲属)

Ví dụ:
  • - 从小 cóngxiǎo 从们 cóngmen 一起 yìqǐ wán

    - Tôi từ nhỏ đã chơi cùng các anh chị họ.

  • - 从们 cóngmen 关系 guānxì hěn hǎo

    - Tôi có quan hệ rất tốt với các anh chị họ.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

chưa bao giờ; từ trước tới giờ; từ trước đến nay (phó từ dùng trước từ phủ định)

副词,用在否定词前面,表示从过去以来,相当于“从来”

Ví dụ:
  • - 从来不 cóngláibù 相信 xiāngxìn 这种 zhèzhǒng 事情 shìqing

    - Cô ấy từ trước đến giờ không tin vào chuyện này.

  • - 从未见过 cóngwèijiànguò 这样 zhèyàng de 风景 fēngjǐng

    - Anh ấy từ trước đến giờ chưa từng thấy cảnh này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

从 ... ...+ 看来/来看

Ví dụ:
  • - cóng de 行为 xíngwéi 来看 láikàn

    - Từ hành vi của anh ấy.

So sánh, Phân biệt với từ khác

从 vs 离

Giải thích:

Giống:
- Giới từ "" và "" đều có thể kết hợp cùng với tân ngữ của hai từ này tạo thành cụm giới từ đặt trước động từ làm trạng ngữ.
Khác:
- "" có nghĩa là điểm khởi đầu, "...//", còn "" có nghĩa là khoảng thời gian của hai địa điểm hoặc khoảng thời gian của hai mốc thời gian.

从 vs 从没 vs 从不

Giải thích:

"" là ý nghĩa của "", "" có nghĩa là từ trước đến nay không làm, không muốn làm hoặc không tình nguyện làm; "" có nghĩa là từ trước đến nay đều chưa từng làm qua, thường sử dụng kết hợp với trợ từ động thái "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿拉 ālā shén · běn · 拉登 lādēng 从未 cóngwèi

    - Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết

  • - 阿尔伯特 āěrbótè · 爱因斯坦 àiyīnsītǎn cóng 没有 méiyǒu guò 驾驶执照 jiàshǐzhízhào

    - Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - hěn 抱歉 bàoqiàn 艾瑞克 àiruìkè 没法 méifǎ cóng 扎伊尔 zhāyīěr 回来 huílai

    - Tôi chỉ xin lỗi vì Eric không thể lấy lại từ Zaire.

  • - cóng 澳大利亚 àodàlìyà 回来 huílai

    - Anh ấy trở về từ Châu Úc.

  • - zài 尼日利亚 nírìlìyà 从事 cóngshì 银行业 yínhángyè

    - Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.

  • - 是从 shìcóng 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 寄来 jìlái de

    - Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 子弹 zǐdàn 刺溜 cīliū 刺溜 cīliū cóng 耳边 ěrbiān 擦过去 cāguòqù

    - đạn rít líu chíu bên tai.

  • - 飞机 fēijī cóng 云端 yúnduān 飞来 fēilái

    - máy bay từ trong mây bay ra.

  • - 飞机 fēijī 每天 měitiān cóng 这里 zhèlǐ 飞过 fēiguò

    - Máy bay bay qua đây mỗi ngày.

  • - 我们 wǒmen cóng 阿根廷 āgēntíng 进口 jìnkǒu le 肉类 ròulèi

    - Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.

  • - hàn cóng 毛孔 máokǒng zhōng 渗出 shènchū

    - Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.

  • - 海归 hǎiguī shì zhǐ cóng 海外 hǎiwài 留学 liúxué 归来 guīlái de 人才 réncái

    - "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.

  • - 鲁莽 lǔmǎng 从事 cóngshì

    - làm chuyện lỗ mãng.

  • - cóng 石油 shíyóu zhōng 可以 kěyǐ 提取 tíqǔ 出菲 chūfēi

    - Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.

  • - 光芒 guāngmáng cóng 窗户 chuānghu 进来 jìnlái

    - Tia sáng lọt qua cửa sổ.

  • - 从小 cóngxiǎo 素奉 sùfèng 佛教 fójiào

    - Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.

  • - 我们 wǒmen cóng 厂家 chǎngjiā 进货 jìnhuò

    - Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 从

Hình ảnh minh họa cho từ 从

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 从 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao