Từ hán việt: 【tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự). Ý nghĩa là: tự; tự mình; mình; bản thân, tự (biểu thị hành động do chính bản thân thực hiện và tác động lên bản thân), tự (biểu thị hành động do chính bản thân thực hiện, không phải do ngoại lực thúc đẩy). Ví dụ : - 。 Việc của mình tự mình giải quyết.. - 。 Bạn phải dựa vào nỗ lực của mình.. - 。 Anh ấy học cách tự cứu mình.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Phó từ
Giới từ
Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Đại từ

tự; tự mình; mình; bản thân

自己

Ví dụ:
  • - 自个 zìgè de shì 自己 zìjǐ 解决 jiějué

    - Việc của mình tự mình giải quyết.

  • - yào 依靠 yīkào 自己 zìjǐ 努力 nǔlì

    - Bạn phải dựa vào nỗ lực của mình.

tự (biểu thị hành động do chính bản thân thực hiện và tác động lên bản thân)

表示动作由自己发出并及于自身

Ví dụ:
  • - 学会 xuéhuì le 自救 zìjiù

    - Anh ấy học cách tự cứu mình.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 自尊 zìzūn

    - Chúng ta nên tự tôn trọng bản thân.

tự (biểu thị hành động do chính bản thân thực hiện, không phải do ngoại lực thúc đẩy)

表示动作由自己发出,并非外力使动

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 自学 zìxué 英语 yīngyǔ

    - Chúng ta có thể tự học tiếng Anh.

  • - 他们 tāmen 自愿 zìyuàn 留下来 liúxiàlai 工作 gōngzuò

    - Họ tự nguyện ở lại làm việc.

  • - shì 自学成才 zìxuéchéngcái de

    - Anh ấy là người tự học mà thành công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Phó từ

tự nhiên; đương nhiên; hiển nhiên

自然; 当然

Ví dụ:
  • - 此事 cǐshì dāng 尽力而为 jìnlìérwéi

    - Việc này đương nhiên phải cố gắng hết sức.

  • - 正义 zhèngyì yīng 得到 dédào 伸张 shēnzhāng

    - Chính nghĩa đương nhiên phải được bênh vực.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

từ; do

从; 由

Ví dụ:
  • - 来自 láizì 各国 gèguó de 朋友 péngyou

    - Bạn bè từ các nước đến.

  • - 远方来 yuǎnfānglái de 客人 kèrén

    - Khách đến từ phương xa.

  • - 海边 hǎibiān 吹来 chuīlái de fēng

    - Gió thổi đến từ bờ biển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

bắt đầu

开始

Ví dụ:
  • - 今年 jīnnián 工作 gōngzuò

    - Anh ấy bắt đầu làm việc từ năm nay.

  • - 今天 jīntiān 早睡 zǎoshuì

    - Tôi bắt đầu ngủ sớm từ hôm nay.

  • - 去年 qùnián 跑步 pǎobù

    - Tôi bắt đầu chạy bộ từ năm ngoái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Tự

Ví dụ:
  • - xìng

    - Anh ấy họ Tự.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

自 + 会/ 党/ 是 + Động từ

Ví dụ:
  • - 自会 zìhuì tīng de

    - Anh ấy sẽ tự lắng nghe bạn.

  • - 我们 wǒmen dāng 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Chúng ta nên học tập chăm chỉ.

自 + Thời gian +(开始/ 就+)Động từ

từ khoảng thời gian đó bắt đầu làm gì đó

Ví dụ:
  • - 六岁 liùsuì 开始 kāishǐ 学习 xuéxí 钢琴 gāngqín

    - Tôi bắt đầu học piano từ năm sáu tuổi.

  • - 自小 zìxiǎo jiù 独立 dúlì le

    - Anh ấy đã độc lập từ khi còn nhỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 祖父母 zǔfùmǔ céng bèi 吐口 tǔkǒu 水只 shuǐzhǐ 因为 yīnwèi 他们 tāmen 来自 láizì 卡拉布里亚 kǎlābùlǐyà

    - Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria

  • - 来自 láizì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Cô ấy đến từ Arizona.

  • - 民族区域 mínzúqūyù 自治 zìzhì

    - khu tự trị dân tộc

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 阿尔伯特 āěrbótè 告诉 gàosù 我们 wǒmen 人人 rénrén dōu yǒu 自豪 zìháo zhī chù

    - Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào

  • - de 外籍 wàijí 教师 jiàoshī 来自 láizì 澳大利亚 àodàlìyà

    - Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.

  • - 自奉 zìfèng 克己 kèjǐ

    - tự tiết kiệm.

  • - 自拔 zìbá

    - không thoát ra nổi

  • - 普罗特 pǔluótè 一个 yígè néng 任意 rènyì 改变 gǎibiàn 自己 zìjǐ 外形 wàixíng de 海神 hǎishén

    - 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.

  • - 不是 búshì 来自 láizì 格拉斯哥 gélāsīgē

    - Tôi cũng không đến từ Glasgow!

  • - 来自 láizì 拉姆 lāmǔ 斯坦因 sītǎnyīn 空军基地 kōngjūnjīdì de 问候 wènhòu

    - Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.

  • - 来自 láizì 锡林郭勒盟 xīlínguōlèméng

    - Anh ấy đến từ Liên đoàn Xilingol.

  • - 自愧 zìkuì 愚鲁 yúlǔ

    - tự hổ thẹn vì quá ngu đần.

  • - 自投罗网 zìtóuluówǎng

    - tự đâm đầu vào lưới.

  • - 妄自菲薄 wàngzìfěibó

    - xem thường bản thân

  • - 不要 búyào tài 菲薄 fěibó 自己 zìjǐ le

    - Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.

  • - 阳光 yángguāng 炫耀着 xuànyàozhe 自己 zìjǐ de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.

  • - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • - 自用 zìyòng 摩托车 mótuōchē

    - mô tô riêng; xe máy riêng

  • - xiǎng 深化 shēnhuà 自己 zìjǐ de 认识 rènshí

    - Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自

Hình ảnh minh họa cho từ 自

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa