Hán tự: 自
Đọc nhanh: 自 (tự). Ý nghĩa là: tự; tự mình; mình; bản thân, tự (biểu thị hành động do chính bản thân thực hiện và tác động lên bản thân), tự (biểu thị hành động do chính bản thân thực hiện, không phải do ngoại lực thúc đẩy). Ví dụ : - 自个的事自己解决。 Việc của mình tự mình giải quyết.. - 你要依靠自己努力。 Bạn phải dựa vào nỗ lực của mình.. - 他学会了自救。 Anh ấy học cách tự cứu mình.
Ý nghĩa của 自 khi là Đại từ
✪ tự; tự mình; mình; bản thân
自己
- 自个 的 事 自己 解决
- Việc của mình tự mình giải quyết.
- 你 要 依靠 自己 努力
- Bạn phải dựa vào nỗ lực của mình.
✪ tự (biểu thị hành động do chính bản thân thực hiện và tác động lên bản thân)
表示动作由自己发出并及于自身
- 他 学会 了 自救
- Anh ấy học cách tự cứu mình.
- 我们 应该 自尊
- Chúng ta nên tự tôn trọng bản thân.
✪ tự (biểu thị hành động do chính bản thân thực hiện, không phải do ngoại lực thúc đẩy)
表示动作由自己发出,并非外力使动
- 我们 可以 自学 英语
- Chúng ta có thể tự học tiếng Anh.
- 他们 自愿 留下来 工作
- Họ tự nguyện ở lại làm việc.
- 他 是 自学成才 的
- Anh ấy là người tự học mà thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 自 khi là Phó từ
✪ tự nhiên; đương nhiên; hiển nhiên
自然; 当然
- 此事 自 当 尽力而为
- Việc này đương nhiên phải cố gắng hết sức.
- 正义 自 应 得到 伸张
- Chính nghĩa đương nhiên phải được bênh vực.
Ý nghĩa của 自 khi là Giới từ
✪ từ; do
从; 由
- 来自 各国 的 朋友
- Bạn bè từ các nước đến.
- 自 远方来 的 客人
- Khách đến từ phương xa.
- 自 海边 吹来 的 风
- Gió thổi đến từ bờ biển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 自 khi là Động từ
✪ bắt đầu
开始
- 他 自 今年 工作
- Anh ấy bắt đầu làm việc từ năm nay.
- 我 自 今天 起 早睡
- Tôi bắt đầu ngủ sớm từ hôm nay.
- 我 自 去年 跑步
- Tôi bắt đầu chạy bộ từ năm ngoái.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 自 khi là Danh từ
✪ họ Tự
姓
- 他 姓 自
- Anh ấy họ Tự.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 自
✪ 自 + 会/ 党/ 是 + Động từ
- 他 自会 听 你 的
- Anh ấy sẽ tự lắng nghe bạn.
- 我们 自 当 努力学习
- Chúng ta nên học tập chăm chỉ.
✪ 自 + Thời gian +(开始/ 就+)Động từ
từ khoảng thời gian đó bắt đầu làm gì đó
- 我 自 六岁 开始 学习 钢琴
- Tôi bắt đầu học piano từ năm sáu tuổi.
- 他 自小 就 独立 了
- Anh ấy đã độc lập từ khi còn nhỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 民族区域 自治
- khu tự trị dân tộc
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 我 也 不是 来自 格拉斯哥
- Tôi cũng không đến từ Glasgow!
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 他 来自 锡林郭勒盟
- Anh ấy đến từ Liên đoàn Xilingol.
- 自愧 愚鲁
- tự hổ thẹn vì quá ngu đần.
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 妄自菲薄
- xem thường bản thân
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 自用 摩托车
- mô tô riêng; xe máy riêng
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm自›