zhǔ

Từ hán việt: 【chủ.chúa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chủ.chúa). Ý nghĩa là: chủ (người mời và tiếp khách), chủ; người chủ (người có quyền hoặc tài sản), chủ; chủ nô (của đầy tớ; người hầu). Ví dụ : - 。 Anh ấy là chủ bữa tiệc này.. - 。 Mối quan hệ giữa chủ và khách rất quan trọng.. - 。 Chủ sở hữu này rất có trách nhiệm.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chủ (người mời và tiếp khách)

邀请并接待客人的人(跟“宾”“客”相对)

Ví dụ:
  • - shì 这次 zhècì 聚会 jùhuì de 东道主 dōngdàozhǔ

    - Anh ấy là chủ bữa tiệc này.

  • - 宾主关系 bīnzhǔguānxì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Mối quan hệ giữa chủ và khách rất quan trọng.

chủ; người chủ (người có quyền hoặc tài sản)

拥有权力或财产的人;处于支配地位的人

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 物主 wùzhǔ hěn 负责 fùzé

    - Chủ sở hữu này rất có trách nhiệm.

  • - 房主 fángzhǔ 正在 zhèngzài 修理 xiūlǐ 房子 fángzi

    - Chủ nhà đang sửa chữa ngôi nhà.

chủ; chủ nô (của đầy tớ; người hầu)

旧社会中占有奴隶或雇用仆役的人 (跟''奴、仆''相对)

Ví dụ:
  • - 奴隶主 núlìzhǔ 应该 yīnggāi 剥削 bōxuē 劳工 láogōng

    - Chủ nô không nên bóc lột lao động.

  • - 主人 zhǔrén 要求 yāoqiú 仆人 púrén 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.

người đương sự

跟事情有直接关系的

Ví dụ:
  • - 失主 shīzhǔ 找到 zhǎodào 丢失 diūshī de 物品 wùpǐn

    - Người mất đã tìm thấy đồ vật bị mất.

  • - 卖主 màizhǔ gěi 介绍 jièshào le 商品 shāngpǐn

    - Người bán đã giới thiệu sản phẩm cho tôi.

chúa (tín đồ đạo Cơ Đốc gọi Thượng Đế)

基督教、犹太教等对所信仰的神的称呼

Ví dụ:
  • - 相信 xiāngxìn 主是 zhǔshì 真实 zhēnshí de ma

    - Bạn có tin là Chúa có thật không?

  • - 他们 tāmen zài 教堂 jiàotáng 敬拜 jìngbài zhǔ

    - Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.

chủ kiến; chủ định; chủ ý

对事情确定的看法

Ví dụ:
  • - 心里 xīnli 没主 méizhǔ bié zuò 决定 juédìng

    - Bạn không có chủ kiến, đừng quyết định.

  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí yǒu 主意 zhǔyi

    - Tôi có chủ kiến về vấn đề này.

bài vị

死人的牌位

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 供奉 gòngfèng zhe 神主 shénzhǔ

    - Bài vị được thờ cúng ở đây.

  • - zài 神主前 shénzhǔqián 烧香 shāoxiāng 祈祷 qídǎo

    - Cô ấy thắp hương cầu nguyện trước bài vị.

họ Chủ

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng zhǔ

    - Tôi họ Chủ.

Ý nghĩa của khi là Động từ

chủ trì; phụ trách; coi giữ; dẫn dắt

主持;负主要责任

Ví dụ:
  • - 主考 zhǔkǎo 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 进展 jìnzhǎn

    - Anh ấy chủ trì tiến độ của dự án này.

  • - 主导 zhǔdǎo le 公司 gōngsī de 发展 fāzhǎn 战略 zhànlüè

    - Anh ấy dẫn dắt chiến lược phát triển của công ty.

chủ trương; quyết định

对事情怎么处理有某种看法,提出某种建议

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 主张 zhǔzhāng 和平 hépíng 解决问题 jiějuéwèntí

    - Chúng tôi chủ trương giải quyết vấn đề bằng hòa bình.

  • - 婚姻自主 hūnyīnzìzhǔ shì 每个 měigè rén de 权利 quánlì

    - Hôn nhân tự quyết là quyền của mỗi người.

báo trước; báo hiệu; ứng vào

事情没有发生以前就显示要有好事情、坏事情或者自然变化等

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 主吉 zhǔjí

    - Chuyến đi này báo hiệu điều tốt lành.

  • - de 选择 xuǎnzé 主财 zhǔcái

    - Sự lựa chọn của cô ấy báo hiệu tài lộc.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

chính; quan trọng nhất; cơ bản nhất

最基本的;最重要的

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen shì 公司 gōngsī de 主力 zhǔlì 员工 yuángōng

    - Họ là nhân viên chủ lực của công ty.

  • - 这是 zhèshì 问题 wèntí de 主要 zhǔyào 原因 yuányīn

    - Đây là nguyên nhân chính của vấn đề.

chủ; tự chủ; tự mình

自身的;出于自身的

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 主动 zhǔdòng 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Cô ấy luôn chủ động giúp đỡ người khác.

  • - 他们 tāmen de 态度 tàidù tài 主观 zhǔguān le

    - Thái độ của họ quá chủ quan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yào jiāng 宿主 sùzhǔ de 躯体 qūtǐ yòng 亚麻布 yàmábù 裹好 guǒhǎo

    - Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh

  • - 达尔文主义 dáěrwénzhǔyì

    - chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.

  • - 巴伐利亚 bāfálìyà 公主 gōngzhǔ 露西 lùxī

    - Công chúa Lucie của Bavaria.

  • - 一个 yígè 叙利亚 xùlìyà de 女同性恋 nǚtóngxìngliàn 博主 bózhǔ

    - Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.

  • - 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 主持人 zhǔchírén

    - Anh trai cô là một người dẫn chương trình.

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 公主 gōngzhǔ qīn le 一只 yīzhī 拉布拉多 lābùlāduō quǎn

    - Một công chúa hôn một con labrador.

  • - 苏联 sūlián shì 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.

  • - 华沙 huáshā de 道格拉斯 dàogélāsī 君主 jūnzhǔ 银行 yínháng

    - Monarch Douglas ở Warsaw.

  • - 河防 héfáng 主力 zhǔlì

    - chủ lực phòng ngự Hoàng Hà

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 迪克 díkè 霍夫曼 huòfūmàn yào 竞选 jìngxuǎn 主席 zhǔxí

    - Dick Hoffman cho Tổng thống?

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - 主力 zhǔlì 兵团 bīngtuán

    - binh đoàn chủ lực

  • - xiàng 女主人 nǚzhǔrén 告辞 gàocí

    - Anh ta từ biệt bà chủ nhà.

  • - dāng 家主 jiāzhǔ shì

    - lo liệu việc nhà

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - měi 四时 sìshí 伏腊 fúlà zhōu 主帅 zhǔshuài zhū 亲戚 qīnqī 行家 hángjiā 人之礼 rénzhīlǐ 称觞 chēngshāng 上寿 shàngshòu

    - Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”

  • - 分清主次 fēnqīngzhǔcì

    - phân rõ chủ yếu và thứ yếu.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 主

Hình ảnh minh họa cho từ 主

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa